Câu hỏi: Trung bình lượng nước nhập xuất hằng ngày:
A. 1300 ml
B. 2300 ml
C. 3100 ml
D. 3200 ml
Câu 1: Hệ mạch máu của nephron bao gồm các phần sau đây, ngoại trừ:
A. Tiểu động mạch vào cầu thận
B. Lưới mao mạch dinh dưỡng trong cầu thận
C. Tiểu động mạch ra
D. Lưới mao mạch quanh ống
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Các áp suất có tác dụng đẩy nước và các chất hoà tan từ mao mạch cầu thận vào bao Bowman:
A. Áp suất keo trong bao Bowman và áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận
B. Áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman và áp suất keo trong mao mạch cầu thận
C. Áp suất keo trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman
D. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Điện thế hoạt động của tế bào:
A. Khuếch tán K+
B. Khi kênh mở, Na+ di chuyển ồ ạt vào trong tế bào
C. Khuếch tán Na+
D. Hoạt động Na+ K+ -ATPase
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Nhận xét không đúng về điện thế hoạt động:
A. chỉ một lượng nhỏ Na+ và K+ khuếch tán qua màng
B. có cả hiện tượng feedback dương và feedback âm
C. bơm Na+ /K+ trực tiếp liên quan đến việc tạo ra điện thế hoạt động
D. trong giai đoạn điện thế hoạt động, tổng nồng độ ion Na+ và K+ thay đổi không đáng kể
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Đặc tính của kênh K+:
A. Mở trong suốt quá trình điện thế hoạt động
B. Chỉ có một cổng hoạt hóa đống mở ở bên trong màng
C. Góp phần trong giai đoạn khử cực
D. Góp phần duy trì điện thế nghỉ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Tính thấm của natri tăng trong giai đoạn:
A. khử cực
B. ưu phân cực
C. tái cực
D. trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 4
- 11 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận