Câu hỏi: Có một lượng rất ít protein trong dịch lọc cầu thận vì:

176 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Các phân tử protein huyết tương đều quá lớn so với kích thước lỗ lọc

B. Điện tích âm của lỗ lọc đã đẩy lùi protein huyết tương

C. Do kích thước của lỗ lọc và điện tích âm của lỗ lọc 

D. Do điện tích dương của lỗ lọc đã hút và giữ lại các phân tử protein 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cấu tạo mao mạch và áp suất mao mạch ở thận rất phù hợp với chức năng tạo nước tiểu được thể hiện ở đặc điểm:

A. Mạng lưới mao mạch dày đặc quanh cầu thận và ống thận

B. Mao mạch cầu thận có áp suất thấp, mao mạch quanh ống thận có áp suất cao

C. Mao mạch cầu thận có áp suất cao, mao mạch quanh ống thận có áp suất thấp

D. Mạch máu vùng tủy thận là những mạch thẳng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Các yếu tố tham gia tạo điện thế hoạt động, ngoại trừ: 

A. mở kênh Natri

B. mở kênh Kali 

C. Mở kênh calci-natri

D. hoạt động của bơm Na-K-ATPase

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Cấu nào sau đây không đúng với vị trí của nephron?

A. Cầu thận, ống lượn gần và ống lượn xa nằm vùng vỏ thận

B. Đa số nephron nằm hoàn toàn trong vùng vỏ

C. Một số ít nephron nằm ở vùng tủy

D. Một số quai Henle thọc sâu vào vùng tủy

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Cổng hoạt hóa của kênh Na+:

A. Mở khi mặt trong màng mất điện tích (+)

B. Mở khi mặt trong màng tích điện tích (-) mạnh  

C. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-) 

D. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (+)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Tính thấm của natri tăng trong giai đoạn:

A. khử cực

B. ưu phân cực

C. tái cực

D. trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Đặc tính của kênh K+:

A. Mở trong suốt quá trình điện thế hoạt động 

B. Chỉ có một cổng hoạt hóa đống mở ở bên trong màng  

C. Góp phần trong giai đoạn khử cực

D. Góp phần duy trì điện thế nghỉ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 4
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên