Câu hỏi:

Quá trình hấp thụ chủ động các ion khoáng ở thực vật, cần có sự tham gia của yếu tố nào sau đây:

I. Năng lượng là ATP 

II. Tính thấm chọn lọc của màng sinh chất.

III. Các bào quan là lưới nội chất và bộ máy Gôngi

IV. Enzim hoạt tài (chất mang).

203 Lượt xem
30/11/2021
3.6 8 Đánh giá

A. A.  I, II, IV

B. B.  II, IV

C. C. I, III, IV

D. D. I, IV

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Chu trình C4 thích ứng với những điều kiện nào ?

A. A. Cường độ ánh sáng bình thường, nhiệt độ bình thường, nồng độ CObình thường, nồng độ O2 bình thường.

B. B. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ Obình thường, nồng độ CO2 cao

C. C. Cường độ ánh sáng thấp, nhiệt độ thấp, nồng độ CO2 thấp, nồng độ O2 thấp

D. D. Cường độ ánh sáng cao, nhiệt độ cao, nồng độ O2 cao, nồng độ CO2 thấp

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Những hợp chất mang năng lượng ánh sáng vào pha tối để đồng hóa CO2 thành cacbonhidrat là

A. A.  ATP và NADPH

B. B. NADPH, O2

C. C. H2O; ATP

D. D. ATP và ADP , ánh sáng mặt trời

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. A. Sản phẩm ổn định đâu tiên của chu trình Canvin có 6 cacbon.

B. B. Quang phân ly nước cung cấp oxi cho giai đoạn cố định CO2

C. C. Giai đoạn tái sinh chất nhận CO2 cần sự tham gia trực tiếp của NADPH

D. D. Nếu không có NADPH từ pha sáng, glucose không được tham gia tổng hợp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Trong thí nghiệm phát hiện hô hấp ở thực vật, khi đưa que diêm đang cháy vào bình chứa hạt sống đang nảy mầm, que diêm bị tắt ngay. Giải thích nào sau đây đúng

A. A. Bình chứa hạt nảy mầm có nước nên que diêm không cháy được

B. B. Bình chứa hạt sống thiếu O2, do hô hấp đã hút hết O2

C. C. Bình chứa hạt sống hô hấp thải nhiều O2 ức chế sự cháy

D. D. Bình chứa hạt sống mất cân bằng áp suất khí làm que diêm tắt

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập trắc nghiệm Sinh lí thực vật có đáp án (mức độ thông hiểu - vận dụng - P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh