Câu hỏi:

Phương tiện nào sau đây thuộc phương tiện giao thông cơ giới đường bộ?

399 Lượt xem
30/11/2021
3.6 10 Đánh giá

A. Xe xích lô.

B. Xe ô tô, máy kéo.

C. Xe mô tô 2 bánh.

D. B, C đúng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Biển báo cấm có đặc điểm nhận dạng nào sau đây?

A. Hình tam giác đều, viền đỏ, nền vàng.

B. Hình tròn, viền đỏ, nền trắng, hình vẽ màu đen.

C. Hình tròn, viền đỏ, nền trắng, hình vẽ màu vàng.

D. Hình vuông hoặc hình chữ nhật, viền đen, nền trắng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Quy định nào sau đây dành cho người đi bộ?

A. Người đi bộ được đi dưới lòng đường.

B. Nơi có đèn tín hiệu, có vạch kẻ đường thì người đi bộ phải tuân thủ đúng.

C. Phải đi trên vỉa hè, lề đường, không có lề thì đi sát mép đường.

D. B, C đúng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Vạch kẻ đường được hiểu là

A. vạch chỉ phân chia làn đường, vị trí hướng đi, vị trí dừng lại.

B. vị trí dừng và vị trí trên đường.

C. vạch chỉ vị trí hướng đi và vị trí đứng.

D. vạch xuất phát của đoạn đường.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Trẻ em bao nhiêu tuổi được lái xe có dung tích xi lanh dưới 50 cm3?  

A. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.  

B. Từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.  

C. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.  

D. Từ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Biển báo nguy hiểm có đặc điểm nhận dạng nào sau đây?

A. Hình tam giác đều, viền đỏ, nền vàng, hình vẽ màu đen.

B. Hình tròn, viền đỏ, nền trắng, hình vẽ màu đen.

C. Hình vuông hoặc hình chữ nhật, nền xanh, hình vẽ màu trắng.

D. Hình vuông hoặc hình chữ nhật, viền đen, nền trắng, hình vẽ màu đen.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Cần đảm bảo an toàn giao thông ở các loại hệ thống đường nào?  

A. Đường sắt, đường thủy, đường hàng không, đường bộ.  

B. Đường hàng không, đường bộ.  

C. Đường thủy, đường hàng không.  

D. Cả A và B.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm GDCD 6 Bài 14: Thực hiện trật tự, an toàn giao thông
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Học sinh