Câu hỏi: Phương thức đóng BHXH tự nguyện của người lao động là:

107 Lượt xem
30/08/2021
3.1 8 Đánh giá

A. Đóng hằng tháng

B. Đóng hằng quý

C. Đóng sáu tháng một lần

D. Cả a,b,c

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Trợ cấp thất nghiệp:

A. Mức trợ cấp thất nghiệp hằng tháng bằng 60% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp của sáu tháng liền kề trước khi thất nghiệp.

B. Mức trợ cấp thất nghiệp hằng tháng bằng 60% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp của ba tháng liền kề trước khi thất nghiệp.

C. Mức trợ cấp thất nghiệp hằng tháng bằng 50% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp của ba tháng liền kề trước khi thất nghiệp. 

D. Cả a,b,c đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp được quy định như sau:

A. Một tháng, nếu có từ đủ mười hai tháng đến dưới ba mươi sáu tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp

B. Sáu tháng, nếu có từ đủ mười hai tháng đến dưới ba mươi sáu tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp.

C. Ba tháng, nếu có từ đủ mười hai tháng đến dưới ba mươi sáu tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp.

D. Cả a,b,c đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Mức trợ cấp ốm đau khi nghỉ việc được hưởng là:

A. 75% mức tiền lương thực lãnh hàng tháng

B. 75% mức tiền lương làm căn cứ tính BHXH của 6 tháng liền kề

C. 75% mức tiền lương làm căn cứ tính BHXH của tháng trước khi nghỉ

D. 100% mức tiền lương căn cứ đóng BHXH của tháng liền kề đóng BHXH

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc:

A. Tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội là mức tiền lương, tiền công ghi trong hợp đồng lao động

B. Tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội là mức tiền lương, tiền công thực tế.

C. Tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội là mức tiền lương tối thiểu chung.

D. Cả a,b,c đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật bảo hiểm - Phần 2
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên