Câu hỏi: Phương pháp định giá:

166 Lượt xem
18/11/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Giá cố định: (fixed price)

B. Giá quy định sau. Giá có thể xét lại:(rivesable price)

C. Giá di động: (sliding sacle price) được tính bằng công thức

D. Tất cả đều đúng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Điều kiện cơ sở giao hàng tương ứng: Trong việc xác định giá cả, người ta luôn định rõ:

A. Điều kiện cơ sở giao hàng có liên quan đến giá đó.

B. Đồng tiền tính giá

C. Xác định mức giá. Phương pháp qui định giá cả. Giảm giá

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Khiếu nại người chuyên chở:

A. Trong trường hợp người chuyên chở vi phạm hợp đồng: không mang tàu .

B. Hoặc mang tàu đến chậm.

C. Khi hàng hóa mất mát, thiếu hụt, tổn thất…do người chuyên chở

D. Tất cả đều đúng.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Tiền đề quan trọng về mặt pháp lý để tiến hành các khâu khác trong mỗi chuyến hàng xuất khẩu:

A. Giấy phép nhập khẩu

B. Giấy phép xuất khẩu

C. Giấy phép xuất nhập khẩu

D. Tất cả đều đúng.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Một số quy định khác về việc giao hàng:

A. Đối với hàng hóa có khối lượng lớn, có thể quy định cho phép giao từng phần (partial shipment allowed), giao một lần (total shipment).

B. Nếu dọc đường còn thay đổi phương tiện vận chuyển, có thể quy định: cho phép chuyển tải (transhipment allowed).

C. Nếu hàng hóa có thể đến trước giấy tờ, thì quy định “vận đơn đến chậm” được chấp nhận(stale bill of lading acceptable)

D. Tất cả đều đúng.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Giao nhận về số lượng:

A. Xác định số lượng thực tế hàng hóa được đo bằng các phương pháp cân, đo, đong, đếm.

B. Việc kiểm tra hàng hóa về tính năng công dụng, hiệu suất, kích thước, hình dáng …

C. Tiến hành bằng phương pháp cảm quan hoặc phương pháp phân tích.

D. Tất cả đều sai.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm môn quản trị ngoại thương - Phần 4
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm