Câu hỏi: Ở những lần đo (biến số) khác nhau của cùng một điều tra viên trên cùng một nhóm đối tượng nhưng không đưa lại một kết quả như nhau dẫn tới sai lệch kết quả nghiên cứu. Sự sai lệch này thuộc loại sai số:

152 Lượt xem
30/08/2021
3.7 6 Đánh giá

A. Do chọn mẫu;  

B. Do liên quan tới tính chất về người ở các đối tượng điều tra;  

C. Do đo lường biến số

D. Do lời khai của đối tượng nghiên cứu;  

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phương pháp mô tả hiện tượng sức khởe và các yếu tố nguy cơ là mô tả đầy đủ các đặc trưng về:

A. Con người, số hiện mắc, tỷ lệ hiện mắc; 

B. Không gian, số mới mắc, tỷ lệ mới mắc;

C. Thời gian, dịch theo mùa; 

D. Con người, không gian, thời gian;

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Một số bệnh, tỷ lệ mắc có khác nhau giữa nam và nữ, nói chung là có liên quan đến:

A. Tuổi; 

B. Tính chất sinh học của giới tính;

C. Mức kinh tế xã hội; 

D. Chủng tộc; 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Sai số do chọn mẫu là:

A. Sai số từ cùng một điều tra viên; 

B. Sai số giữa các  điều tra viên; 

C. Khi không tuân thủ hoàn toàn phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên;

D. Khi quần thể có kích thước quá lớn; 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Một trong các đặc tính nội sinh, di truyền cần mô tả là:

A. Cấu trúc cơ thể

B. Tuổi đời

C. Tuổi của cha mẹ

D. Các điều kiện khi còn là bào thai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Để loại trừ sai số do chọn mẫu phải dùng phương pháp kiểm soát bằng:

A. Thống kê; 

B. Thực nghiệm; 

C. Chuẩn hóa trực tiếp;  

D. Chuẩn hóa gián tiếp;

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Giả thuyết dịch tễ học về mối quan hệ nhân quả phải có đầy đủ các thành phần như sau:

A. Yếu tố nguy cơ căn nguyên, hậu quả, quần thể;  

B. Yếu tố nguy cơ căn nguyên, hậu quả, mối quan hệ nhân quả;

C. Yếu tố nguy cơ căn nguyên, hậu quả;  

D. Yếu tố nguy cơ căn nguyên, hậu quả, mối quan hệ nhân quả, quần thể;

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dịch tễ học - Phần 7
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên