Câu hỏi:
Ở 20oC khối lượng riêng của Au là 19,32 g/cm3. Trong tinh thể Au, các nguyên tử Au là những hình cầu chiếm 75% thể tích toàn khối tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu. Khối lượng mol của Au là 196,97. Bán kính nguyên tử gần đúng của Au ở 20oC là:
A. A. 1,28.10-8 cm.
B. B. 1,45.10-8 cm.
C. C. 1,59.10-8 cm
D. D. 1,75.10-8 cm.
Câu 1: Hợp chất X được tạo từ các ion của 2 nguyên tố M, N có dạng MN2. Trong phân tử đó tổng số p là 46, số hạt mang điện trong ion của N nhiều hơn trong ion của M là 48. Công thức của MN2 là: Biết (ZMg = 12; ZCa = 20; ZCl = 17; ZF = 9).
A. A. CaCl2.
B. B. MgCl2.
C. C. MgF2
D. D. CaBr2.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Trong tinh thể, nguyên tử crom chiếm 68% về thể tích. Khối lượng riêng của kim loại crom là 7,19 g/cm3. Bán kính nguyên tử tương đối của nguyên tử Cr là (biết khối lượng mol của Cr = 52)
A. A. 1,17. 10-8 cm.
B. B. 1,25.10-8 cm.
C. C. 1,12. 10-8 cm.
D. D. 1,54. 10-8 cm.
30/11/2021 0 Lượt xem
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Hợp chất M được cấu tạo từ anion Y2- và cation X+. Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo thành. Tổng số proton trong X+ là 11, còn tổng số electron trong Y2- là 50. Công thức phân tử của hợp chất M là:
A. A. (NH4)2CrO4
B. B. (NH4)2S2O3
C. C. (NH4)2HPO3
D. D. (NH4)2SO4
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Nguyên tử kẽm (Zn) có nguyên tử khối bằng 65u. Thực tế hầu như toàn bộ khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân, với bán kính gần đúng r = 2.10-15m. Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử kẽm là
A. A. 3,22.109 tấn/cm3
B. B. 3,22.108 tấn/cm3
C. C. 3,22.107 tấn/cm3
D. D. 3,22.106 tấn/cm3
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Hợp chất vô cơ X có công thức phân tử AB2. Tổng số các hạt trong phân tử X là 66, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của B nhiều hơn A là 4. Số hạt trong B nhiều hơn số hạt trong A là 6 hạt. Công thức phân tử của X là:
A. A. ON2.
B. B. NO2.
C. C. OF2.
D. D. CO2.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: 35 Bài tập Cấu tạo nguyên tử nâng cao cực hay có lời giải (P1)
- 0 Lượt thi
- 40 Phút
- 20 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận