Câu hỏi:
Hợp chất X được tạo từ các ion của 2 nguyên tố M, N có dạng MN2. Trong phân tử đó tổng số p là 46, số hạt mang điện trong ion của N nhiều hơn trong ion của M là 48. Công thức của MN2 là: Biết (ZMg = 12; ZCa = 20; ZCl = 17; ZF = 9).
A. A. CaCl2.
B. B. MgCl2.
C. C. MgF2
D. D. CaBr2.
Câu 1: Ở điều kiện thường Crom có cấu trúc mạng lập phương tâm khối trong đó thể tích các nguyên tử chiếm 68% thể tích tinh thể. Khối lượng riêng của Cr là 7,2 g/cm3. Nếu coi nguyên tử Cr có dạng hình cầu thì bán kính gần đúng của nó là (biết khối lượng mol của Cr là 52)
A. A. 0,155 nm
B. B. 0,125 nm
C. C. 0,134 nm
D. D. 0,165 nm
30/11/2021 0 Lượt xem
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Ở 20oC khối lượng riêng của Au là 19,32 g/cm3. Trong tinh thể Au, các nguyên tử Au là những hình cầu chiếm 75% thể tích toàn khối tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu. Khối lượng mol của Au là 196,97. Bán kính nguyên tử gần đúng của Au ở 20oC là:
A. A. 1,28.10-8 cm.
B. B. 1,45.10-8 cm.
C. C. 1,59.10-8 cm
D. D. 1,75.10-8 cm.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Cho biết khối lượng mol nguyên tử của Mg là 24,305 và khối lượng riêng của magie kim loại là 1,74 g/cm3. Giả thiết các nguyên tử Mg là hình cầu nội tiếp trong các hình lập phương. Bán kính gần đúng của nguyên tử Mg là (đơn vị nm):
A. A. 0,15
B. B. 0,166
C. C. 0,1426
D. D. 0,25
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Oxit X có công thức R2O. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong X là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. X là chất nào dưới đây (biết rằng trong hạt nhân nguyên tử oxi có 8 proton và 8 nơtron) ?
A. A. N2O.
B. B. Na2O.
C. C. Cl2O.
D. D. K2O.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Nguyên tử kẽm (Zn) có nguyên tử khối bằng 65u. Thực tế hầu như toàn bộ khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân, với bán kính gần đúng r = 2.10-15m. Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử kẽm là
A. A. 3,22.109 tấn/cm3
B. B. 3,22.108 tấn/cm3
C. C. 3,22.107 tấn/cm3
D. D. 3,22.106 tấn/cm3
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: 35 Bài tập Cấu tạo nguyên tử nâng cao cực hay có lời giải (P1)
- 0 Lượt thi
- 40 Phút
- 20 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận