Câu hỏi:
Ở điều kiện thường Crom có cấu trúc mạng lập phương tâm khối trong đó thể tích các nguyên tử chiếm 68% thể tích tinh thể. Khối lượng riêng của Cr là 7,2 g/cm3. Nếu coi nguyên tử Cr có dạng hình cầu thì bán kính gần đúng của nó là (biết khối lượng mol của Cr là 52)
A. A. 0,155 nm
B. B. 0,125 nm
C. C. 0,134 nm
D. D. 0,165 nm
Câu 1: X, Y là hai phi kim. Trong nguyên tử X và Y có số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện lần lượt là 14 và 16. Hợp chất XYn có đặc điểm: X chiếm 15,0486% về khối lượng, tổng số proton là 100, tổng số nơtron là 106. Hãy xác định công thức hợp chất XYn ?
A. A. CO2
B. B. PCl5
C. C. Mg3N2
D. D. P2O5
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Trong anion X3− có tổng số hạt là 111, số electron bằng 48% số khối. Nhận xét nào dưới đây về X là đúng ?
A. A. Số khối của X là 75.
B. B. Số electron của X là 36.
C. C. Số hạt mang điện của X là 72.
D. D. Số hạt mang điện của X là 42.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Có hợp chất X2Y3. Tổng số hạt của hợp chất là 296 trong đố số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 88. Số khối của X lớn hơn số khối của Y là 20. Số proton của Y, số electron của X, số khối của Y theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Công thức của X2Y3 là (biết rằng 3 số hạng a, b, c liên tiếp của một cấp số cộng thì b =
A. A. Cr2S3
B. B. Al2O3
C. C. Fe2O3
D. D. Cr2O3
30/11/2021 0 Lượt xem
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Hạt nhân nguyên tử được xem có dạng hình cầu. Giữa bán kính hạt nhân (r) và số khối của nguyên tử (A) có mối liên hệ như sau:
r = 1,5.10-13.A1/3 (cm)
Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử A (tấn/cm3) là
A. A. 117,5.106
B. B. 117.105
C. C. 117.104
D. D. 117.103
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Sắt có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm diện, với độ đặc khít là 74%, có giá trị bán kính nguyên tử bằng 1,26 angstrom và NA = 6,023.1023 thì khối lượng riêng của sắt bằng (biết khối lượng mol của Fe là 55,85 đvC)
A. A. 8,2 gam/cm3.
B. B. 3,44 gam/cm3
C. C. 7,67 gam/cm3
D. D. 5,73 gam/cm3
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: 35 Bài tập Cấu tạo nguyên tử nâng cao cực hay có lời giải (P1)
- 0 Lượt thi
- 40 Phút
- 20 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận