Câu hỏi:
Ở 20oC khối lượng riêng của Fe là 7,85 g/cm3. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu và khối lượng nguyên tử Fe là 55,85 đvC thì bán kính gần đúng của một nguyên tử Fe ở nhiệt độ này là
A. A. 1,089
B. B. 0,53
C. C. 1,28
D. D. 1,37
Câu 1: Hợp chất X được tạo từ các ion của 2 nguyên tố M, N có dạng MN2. Trong phân tử đó tổng số p là 46, số hạt mang điện trong ion của N nhiều hơn trong ion của M là 48. Công thức của MN2 là: Biết (ZMg = 12; ZCa = 20; ZCl = 17; ZF = 9).
A. A. CaCl2.
B. B. MgCl2.
C. C. MgF2
D. D. CaBr2.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Trong anion X3− có tổng số hạt là 111, số electron bằng 48% số khối. Nhận xét nào dưới đây về X là đúng ?
A. A. Số khối của X là 75.
B. B. Số electron của X là 36.
C. C. Số hạt mang điện của X là 72.
D. D. Số hạt mang điện của X là 42.
30/11/2021 0 Lượt xem
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Oxit X có công thức R2O. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong X là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. X là chất nào dưới đây (biết rằng trong hạt nhân nguyên tử oxi có 8 proton và 8 nơtron) ?
A. A. N2O.
B. B. Na2O.
C. C. Cl2O.
D. D. K2O.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Ở điều kiện thường Crom có cấu trúc mạng lập phương tâm khối trong đó thể tích các nguyên tử chiếm 68% thể tích tinh thể. Khối lượng riêng của Cr là 7,2 g/cm3. Nếu coi nguyên tử Cr có dạng hình cầu thì bán kính gần đúng của nó là (biết khối lượng mol của Cr là 52)
A. A. 0,155 nm
B. B. 0,125 nm
C. C. 0,134 nm
D. D. 0,165 nm
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Khối lượng riêng của đồng kim loại là 8,98 g/cm3. Gỉa thiết rằng trong tinh thể đồng các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử đồng tính theo lí thuyết là (biết khối lượng mol nguyên tử đồng là 63,54):
A. A. 0,135 nm
B. B. 0,100 nm
C. C. 0,080 nm
D. D. 0,128 nm
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: 35 Bài tập Cấu tạo nguyên tử nâng cao cực hay có lời giải (P1)
- 0 Lượt thi
- 40 Phút
- 20 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận