Câu hỏi: Nước bao phủ bề mặt Trái Đất với tỷ lệ diện tích là

489 Lượt xem
30/08/2021
3.7 6 Đánh giá

A. 51%

B. 61%

C. 71%

D. . 81%

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khối lượng chất thải rắn phát sinh ảnh hưởng bởi:

A. Các mùa trong năm

B. Vị trí địa lý 

C. Lối sống, hoàn cảnh kinh tế của địa phương 

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 2: Sắp xếp theo thứ tự: Hệ thống quản lý chất thải rắn bao gồm các hoạt động: 

A. Chôn lấp, xử lý, thải bỏ, thu gom, vận chuyển

B. Thu gom, vận chuyển, phân loại, nén ép, compost, biogas

C. Lưu trữ tại nguồn, thu gom, vận chuyển, xử lý, tái chế, chôn lấp

D. Thu gom, vận chuyển, tái chế, chôn lấp, đốt

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 3: Vấn đề môi trường nào phát sinh từ việc chôn lấp chất thải rắn được xem là nghiêm trọng nhất hiện nay tại TP.HCM?

A. Khi thải phát sinh từ quá trình phân hủy chất thải rắn

B. Nước rỉ rác phát sinh từ chất thải rắn

C. Côn trùng và các sinh vật gây bệnh

D. Tiếng ồn trong quá trình vận hành bãi chôn lấp

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 4: Câu nào sau đây chưa đúng: Nguyên nhân sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên khoáng sản:

A. . Khi khai thác khoáng sản phải tích cả chi phí thiệt hại cho tương lai 

B. Tái chế phế thải

C. Sự dụng năng lượng sạch/tài nguyên được tái tạo

D. Chuyển sang khai thác thật nhiều các tài nguyên có giá trị thấp

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 5: Câu nào sau đây chưa đúng: Hiện tượng khan hiếm khoáng sản xảy ra là vì? 

A. Trữ lượng khoáng sản giới hạn

B. Quá trình hình thánh khoảng sản lâu dài 

C. Khai thác không hợp lý 

D. Các nguồn thải làm ô nhiễm khoáng sản

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Hoạt động nào sau đây không nằm trong hệ thống quản lý chất thải rắn:

A. Chôn lấp hợp vệ sinh 

B. Thải bỏ an toàn 

C. Đổ chất thải rắn xuống các kênh rạch

D. Đốt chất thải rắn trong các lò đốt

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Môi trường và con người - Phần 4
Thông tin thêm
  • 311 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên