Câu hỏi:

Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình?

322 Lượt xem
30/11/2021
3.2 5 Đánh giá

A. A. Vợ, chồng cùng đóng góp công sức để duy trì đời sống phù hợp với khả năng của mình.

B. B. Tự do lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình.

C. C. Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động.

D. D. Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người lao động.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Tảo hôn là việc lấy vợ, lấy chồng khi một bên hoặc cả hai bên

A. A. không đồng ý.

B. B. chưa đủ tuổi kết hôn.

C. C. chưa đăng kí kết hôn.

D. D. không tự nguyện.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Vợ, chồng có quyền ngang nhau đối với tài sản chung. Vậy tài sản chung là 

A. A. tài sản hai người có được sau khi kết hôn.

B. B. tài sản có trong gia đình.

C. C. tài sản được cho riêng sau khi kết hôn.

D. D. tài sản được thừa kế riêng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Lao động nữ được đối xử như thế nào để thể hiện quyền bình đẳng trong lao động?

A. A. Được đối xử bình đẳng tại nơi làm việc.

B. B. Được mặc đồng phục.

C. C. Được đóng quỹ cơ quan.

D. D. Được vay vốn ngân hàng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động được thể hiện thông qua

A. A. tìm việc làm.

B. B. kí hợp đồng lao động.

C. C. sử dụng lao động.

D. D. thực hiện nghĩa vụ lao động.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Bình đẳng trong quan hệ vợ chồng được thể hiện qua quan hệ nào sau đây?

A. A. Quan hệ vợ chồng với họ hàng nội, ngoại.

B. B. Quan hệ gia đình và quan hệ xã hội.

C. C. Quan hệ thân nhân và quan hệ tài sản.

D. D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Để xây dựng gia đình hạnh phúc, bền vững, trách nhiệm thuộc về

A. A. cha mẹ và con cái.

B. B. ông bà và cha mẹ.

C. C. con cái với nhau.

D. D. tất cả các thành viên trong gia đình.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề số 1 (Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 53 Câu hỏi
  • Học sinh