Câu hỏi:

Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình?

312 Lượt xem
30/11/2021
3.2 5 Đánh giá

A. A. Vợ, chồng cùng đóng góp công sức để duy trì đời sống phù hợp với khả năng của mình.

B. B. Tự do lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình.

C. C. Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động.

D. D. Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người lao động.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Bình đẳng giữa vợ và chồng được thể hiện trong mối quan hệ nào sau đây?

A. A. Tài sản và sở hữu.

B. B. Nhân thân và tài sản.

C. C. Dân sự và xã hội.

D. D. Nhân thân và lao động.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Phương án nào dưới đây thể hiện nội dung bình đẳng giữa anh, chị, em trong gia đình?

A. A. Con trưởng có quyền quyết định mọi việc trong gia đình.

B. B. Các em được ưu tiên hoàn toàn trong thừa kế tài sản.

C. C. Chỉ có con trưởng mới có nghĩa vụ chăm sóc các em.

D. D. Anh chị em có nghĩa vụ và quyền đùm bọc, nuôi dưỡng nhau.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Trong nội dung bình đẳng giữa cha mẹ và con, cha mẹ có nghĩa vụ 

A. A. không phân biệt đối xử giữa các con.

B. B. yêu thương con trai hơn con gái.

C. C. chăm lo cho con khi chưa thành niên.

D. D. nghe theo mọi ý kiến của con.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nội dung nào sau đây thể hiện sự bình đẳng giữa anh, chị, em trong gia đình?

A. A. Đùm bọc, nuôi dưỡng và giúp đỡ nhau.

B. B. Không phân biệt đối xử giữa các anh, chị, em.

C. C. Yêu quý, kính trọng, nuôi dưỡng cha mẹ.

D. D. Sống mẫu mực và noi gương tốt cho nhau.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Lao động nữ được đối xử như thế nào để thể hiện quyền bình đẳng trong lao động?

A. A. Được đối xử bình đẳng tại nơi làm việc.

B. B. Được mặc đồng phục.

C. C. Được đóng quỹ cơ quan.

D. D. Được vay vốn ngân hàng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề số 1 (Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 53 Câu hỏi
  • Học sinh