Câu hỏi: Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình?
A. Cùng đóng góp công sức để duy trì đời sống phù hợp với khả năng của mình.
B. Tự do lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình.
C. Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người lao động.
D. Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động.
Câu 1: Quyền công dân được hưởng đời sống vật chất và tinh thần đầy đủ để phát triển toàn diện là quyền
A. học tập.
B. sáng tạo.
C. tự do.
D. phát triển.
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Theo tổng cục thống kê năm 2016 kinh tế nước ta tăng 6.1%. Nội dung trên nói về?
A. Tăng trưởng kinh tế.
B. Cơ cấu kinh tế.
C. Tiến bộ xã hội.
D. Phân bố kinh tế.
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Theo quy định của pháp luật, đối tượng nào được hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lí?
A. Những người có trình độ.
B. Những người có tài sản.
C. Mọi công dân.
D. Những người từ đủ 18 tuổi.
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Mọi công dân đều được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập có nghĩa là?
A. chỉ những người có tiền mới được đi học.
B. chỉ những người khỏe mạnh mới được đi học.
C. chỉ có nam giới mới được đi học.
D. tất cả mọi người đều được đi học.
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Trước khi kết hôn, chị M đã có một số tiền riêng. Sau khi kết hôn với anh H, chị M đã dùng số tiền này để làm từ thiện mà chưa hỏi ý kiến anh H. Theo em, chị M có vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng không?
A. Chị M có vi phạm vì tài sản riêng chỉ có quyền chiếm hữu mà không có quyền sử dụng riêng trong thời gian hôn nhân.
B. Chị M không vi phạm vì đó là tài sản riêng của chị.
C. Chị M có vi phạm vì tài sản riêng chỉ có quyền sử dụng khi được sự đồng ý của cả hai người.
D. Chị M có vi phạm vì sau khi kết hôn tài sản riêng sẽ trở thành tài sản chung.
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Người đủ tuổi lao động theo quy định của Bộ luật Lao động là người
A. từ đủ 15 tuổi trở lên.
B. từ đủ 18 tuổi trở lên.
C. từ đủ 14 tuổi trở lên.
D. từ đủ 16 tuổi trở lên.
05/11/2021 1 Lượt xem
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn GDCD
- 1.3K
- 177
- 40
-
85 người đang thi
- 970
- 87
- 40
-
64 người đang thi
- 841
- 35
- 40
-
66 người đang thi
- 866
- 18
- 40
-
17 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận