Câu hỏi:
Nội dung nào sau đây thể hiện bình đẳng giữa ông bà và cháu?
A. A. Việc chăm sóc ông bà là nghĩa vụ của cha mẹ nên cháu không có bổn phận.
B. B. Chỉ có cháu trai sống cùng ông bà mới có nghĩa vụ phụng dưỡng ông bà.
C. C. Cháu có bổn phận kính trọng chăm sóc, phụng dưỡng ông bà.
D. D. Khi cháu được thừa hưởng tài sản của ông bà thì sẽ có nghĩa vụ chăm sóc ông bà.
Câu 1: A là con nuôi trong gia đình nên cha mẹ quyết định chia tài sản cho A ít hơn các con ruột. Việc làm này đã vi phạm quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con vì đã
A. A. phân biệt đối xử giữa các con
B. B. ép buộc con nhận tài sản theo ý cha mẹ
C. C. không tôn trọng ý kiến của các con
D. D. phân chia tài sản trái đạo đức xã hội
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Vợ chồng có quyền tự do lựa chọn tín ngưỡng, tôn giáo là nội dung quyền bình đẳng trong quan hệ
A. A. nhân thân.
B. B. tài sản.
C. C. việc làm.
D. D. nhà ở.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Vợ, chồng có quyền ngang nhau đối với tài sản chung. Vậy tài sản chung là
A. A. tài sản hai người có được sau khi kết hôn.
B. B. tài sản có trong gia đình.
C. C. tài sản được cho riêng sau khi kết hôn.
D. D. tài sản được thừa kế riêng.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Sau khi kết hôn, anh A buộc vợ mình phải nghỉ việc để chăm sóc gia đình. Vậy anh A đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ
A. A. nhân thân.
B. B. việc làm.
C. C. tài sản riêng.
D. D. tình cảm.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Trong thời kì hôn nhân, ông A và bà B có mua một căn nhà. Khi li hôn, ông A tự ý bán căn nhà đó mà không hỏi ý kiến của vợ. Việc làm đó của ông B đã vi phạm quan hệ nào dưới đây giữa vợ và chồng?
A. A. sở hữu.
B. B. nhân thân.
C. C. tài sản.
D. D. hôn nhân.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình là bình đẳng về quyền và nghĩa vụ giữa
A. A. vợ và chồng, ông bà và các cháu.
B. B. vợ, chồng và giữa các thành viên trong gia đình.
C. C. cha mẹ và các con.
D. D. vợ và chồng, anh, chị, em trong gia đình với nhau.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Đề số 1 (Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực)
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 53 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Giáo dục công dân 12
- 526
- 0
- 22
-
29 người đang thi
- 548
- 1
- 25
-
88 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận