Câu hỏi:

Nội dung nào sau đây không là ý nghĩa của việc đẩy mạnh trồng cây công nghiệp ở nước ta?

391 Lượt xem
30/11/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

B. Góp phần bảo vệ môi trường, tận dụng tài nguyên.

C. Tạo ra các mặt hàng xuất khẩu có giá trị.

D. Cung cấp thực phẩm bổ dưỡng hằng ngày.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Lúa, ngô, khoai, sắn được xếp vào nhóm cây nào?

A. Cây công nghiệp.

B. Cây ăn quả.

C. Cây lương thực.

D. Cây rau đậu.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Ở nước ta, chăn nuôi chiếm tỉ trọng thấp trong nông nghiệp nguyên nhân chủ yếu do

A. A. khí hậu thất thường, nhiều thiên tai.

B. không có nhiều đồng cỏ tự nhiên.

C. giống vật nuôi cho năng suất cao còn ít.

D. cơ sở vật chất cho chăn nuôi còn yếu kém.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Đâu không phải đặc điểm của ngành chăn nuôi nước ta?

A. Chăn nuôi theo hình thức công nghiệp đang được mở rộng.

B. Cơ cấu ngành chăn nuôi ngày càng đa dạng.

C. Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ngày càng tăng.

D. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu ngành nông nghiệp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ là hai vùng

A. trọng điểm sản xuất lúa lớn nhất nước ta.

B. chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất.

C. trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta.

D. trồng hoa màu, thực phẩm lớn nhất.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Việc đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất đã có ý nghĩa gì đối với ngành trồng lúa nước ta?

A. A. Tăng diện tích trồng lúa của nước ta.

B. Tăng sản lượng lúa của nước ta.

C. Giảm diện tích trồng lúa của nước ta.

D. Giảm sản lượng lúa của nước ta.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Cây lương thực ở nước ta bao gồm:

A. lúa, ngô, khoai, sắn.

B. lạc, khoai, sắn, mía.

C. lúa, ngô, đậu tương, lạc.

D. mía, đậu tương, khoai, sắn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa lý 9 bài 8 (có đáp án): Sự phát triển và phân bố nông nghiệp
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 29 Câu hỏi
  • Học sinh