Câu hỏi:

Nội dung nào dưới đây là không đúng?

351 Lượt xem
30/11/2021
3.3 8 Đánh giá

A. Sau khi hoàn thành việc dịch mã, ribôxôm rời khỏi mARN, giữ nguyên cấu trúc để phục vụ cho lần dịch mã khác

B. Ở vi khuẩn, sau khi được tổng hợp, đa số prôtêin sẽ được tách nhóm foocmin ở vị trí axit amin mở đầu do đó hầu hết các prôtêin của vi khuẩn đều bắt đầu bằng mêtiônin

C. Trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang axit amin mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu cho quá trình dịch mã

D. Tất cả các prôtêin hoàn chỉnh được thấy ở tế bào có nhân đều không bắt đầu bằng mêtiônin

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Sự tạo thành chuỗi axít amin diễn ra theo nguyên tắc nào?

A. Nguyên tắc bổ sung

B. Nguyên tắc khuôn mẫu

C. Nguyên tắc bán bảo toàn

D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Khi nào quá trình dịch mã dừng lại

A. Khi riboxom không còn đủ khả năng hình thành liên kết peptit

B. Khi gặp tín hiệu kết thúc trên tARN

C. Khi gặp các tín hiệu kết thúc trên mARN

D. Khi không còn axit amin tự do

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Tương quan về số lượng axít amin và nuclêôtít của mARN khi ở trong ribôxôm là:

A. 3 nuclêôtít ứng với 1 axít amin

B. 1 nuclêôtít ứng với 3 axít amin

C. 2 nuclêôtít ứng vối 1 axít amin

D. 1 nuclêôtít ứng với 2 axít amin

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Trâu, bò, ngựa, thỏ, … đều ăn cỏ nhưng lại có prôtêin và các tính trạng khác nhau do

A. Bộ máy tiêu hoá của chúng khác nhau

B. Chúng có ADN khác nhau về trình tự sắp xếp các nuclêôtit

C. Cơ chế tổng hợp prôtêin khác nhau

D. Có quá trình trao đổi chất khác nhau

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Kết quả của giai đoạn dịch mã là

A. Tạo ra phân tử mARN mới

B. Tạo ra phân tử tARN mới

C. Tạo ra phân tử rARN mới

D. Tạo ra chuỗi pôlipeptit mới

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 19 (có đáp án): Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 21 Câu hỏi
  • Học sinh