Câu hỏi:

Nội dung cơ bản về thuyết giao tử thuần khiết của Menđen giải thích bản chất sự xuất hiện tính trạng lặn ở đời F2 là:

293 Lượt xem
30/11/2021
3.6 7 Đánh giá

A.    Các giao tử không chịu áp lực của đột biến.

B.    Giao tử chỉ mang 1 gen đối với mỗi cặp alen

C.    Trong cơ thể lai, các “nhân tố di truyền” không có sự pha trộn mà vẫn giữ nguyên bản chất như ở thê hệ P.

D.    Câu A và B đúng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Đặc điểm nào sau đây trong phân bào được sử dụng để giải thích quy luật di truyền Menđen?

A.    Sự phân chia của một NST

B.    Sự nhân đôi và phân li của cặp NST tương đồng.

C.    Sự tiếp hợp và bắt chéo NST.

D.    Sự phân chia tâm động ở kì sau

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Theo Menđen, nội dung của quy luật phân li là

A.    Mỗi nhân tố di truyền của cặp phân li về mỗi giao tử với xác suất như nhau, nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền của bố hoặc của mẹ.

B.    F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội: 1 lặn.

C.    F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội: 1 lặn.

D.    Ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Trong phép lai một cặp tính trạng của Menđen, để các alen của một cặp gen phân li đều về các giao tử thì cần có điều kiện gì?

A.    Số lượng cá thể con lai phải lớn.

B.    Bố mẹ phải thuần chủng về cặp tính trạng đem lai.

C.    Quá trình giảm phân phải diễn ra bình thường

D.    Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Khi lai giữa P đều thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng, xu hướng tất yếu biểu hiện tính trạng ở đời F1 là:

A.    Đời F1 biểu hiện kiểu hình trung gian giữa bố và mẹ.

B.    Đời F1 phân li kiểu hình xấp xỉ 3 : 1.

C.    Đời F1 đồng loạt biểu hiện tính trạng của bố.

D.    Đời F1 đồng loạt biểu hiện tính trạng trội của bố hoặc mẹ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Quy luật phân li (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh