Câu hỏi:
NLĐ tham gia BHXH được hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp khi nào?
A. Bị bệnh thuộc danh mục bệnh nghề nghiệp do Bộ Y tế và Bộ LĐTB & XH ban hành khi làm việc trong môi trường hoặc nghề có yếu tố độc hại; Và suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên do bị bệnh.
B. Bị bệnh thuộc danh mục bệnh nghề nghiệp do Bộ Y tế và Bộ LĐTB & XH ban hành khi làm việc trong môi trường hoặc nghề có yếu tố độc hại; Và suy giảm khả năng lao động từ 7% trở lên do bị bệnh.
C. Bị bệnh thuộc danh mục bệnh nghề nghiệp do Bộ Y tế và Bộ LĐTB & XH ban hành khi làm việc trong môi trường hoặc nghề có yếu tố độc hại; Và suy giảm khả năng lao động từ 10 % trở lên do bị bệnh.
Câu 1: Luật BHXH 2014 quy định những người nào sau đây khi chết thì thân nhân được hưởng trợ cấp tuất hàng tháng?
A. Người lao động đã đóng BHXH đủ 15 năm trở lên nhưng chưa hưởng BHXH một lần
B. Người đang hưởng lương hưu;
C. Người đang hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng với mức suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên
D. Cả 3 đáp án trên
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Luật BHXH 2014 quy định người lao động nào dưới đây không thuộc đối tượng tham gia BHXH bắt buộc từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/12/2017?
A. Người làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn
B. Người làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn từ đủ 01 tháng đến dưới 03 tháng
C. Người làm việc theo hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn từ đủ 3 tháng đến dưới 12 tháng
D. Cả 3 đáp án trên
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Thời gian nghỉ việc hưởng chế độ thai sản đối với lao động nam đang đóng BHXH khi vợ sinh con được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?
A. 05 ngày làm việc
B. 07 ngày làm việc khi vợ sinh con phải phẫu thuật, sinh con dưới 32 tuần tuổi
C. 14 ngày làm việc khi vợ sinh đôi trở lên mà phải phẫu thuật
D. Cả 3 đáp án trên
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Mức hưởng chế độ thai sản được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?
A. Mức hưởng một tháng bằng 100% mức bình quân tiền lương tháng đóng BHXH của 06 tháng trước khi nghỉ việc hưởng chế độ thai sản
B. Mức hưởng một tháng bằng 75% mức bình quân tiền lương tháng đóng BHXH của 06 tháng trước khi nghỉ việc hưởng chế độ thai sản
C. Mức hưởng bằng 100% mức lương tối thiểu chung của 06 tháng trước khi nghỉ việc hưởng chế độ thai sản
D. Mức hưởng bằng 75% mức lương tối thiểu chung của tháng trước khi nghỉ việc hưởng chế độ thai sản
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Tiền lương tháng làm căn cứ đóng BHXH bắt buộc đối với người lao động thuộc đối tượng thực hiện chế độ tiền lương do Nhà nước quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?
A. Là mức tiền lương, tiền công ghi trong hợp đồng lao động
B. Là mức tiền lương thực tế
C. Là tiền lương theo ngạch, bậc, cấp bậc quân hàm và các khoản phụ cấp chức vụ, phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề (nếu có)
D. Cả 3 đáp án trên
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Luật BHXH 2014 quy định đối tượng nào sau đây thuộc đối tượng tham gia BHXH bắt buộc nhưng chỉ được hưởng 2 chế độ hưu trí và tử tuất?
A. Hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội nhân dân
B. Người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn
C. Người quản lý doanh nghiệp, người quản lý hợp tác xã có hưởng tiền lương
D. Cả 3 đáp án trên
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật bảo hiểm - Phần 8
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật bảo hiểm có đáp án
- 383
- 1
- 25
-
39 người đang thi
- 292
- 0
- 25
-
19 người đang thi
- 303
- 0
- 25
-
69 người đang thi
- 222
- 0
- 24
-
57 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận