Câu hỏi: Niêm mạc dạ dày dẹt và nông trong trường hợp:

94 Lượt xem
30/08/2021
2.8 5 Đánh giá

A. Giảm trương lực

B. Tăng trương lực

C. Giảm nhu động

D. Tăng nhu động

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHÙ HỢP với chẩn đoán nang thận:

A. Hình rỗng âm và tăng âm sau

B. Hiệu ứng khối choáng chổ trên phim niệu đồ tĩnh mạch thì bài tiết

C. Tỉ trọng dịch trên CLVT

D. Hình mờ đậm trên hình mô thận cản quang khi chụp phim niệu đồ tĩnh mạch thì sớm

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Các dấu hiệu hình ảnh kén thận điển hình:

A. Hình ảnh rỗng âm với tăng âm sau trên siêu âm

B. Nếu kén kích thước lớn sẽ có hình đè đẩy và cắt cụt một hoặc vài đàithận trên NĐTM

C. Hình khuyết sáng của mô thận cản quang trên phim chụp hệ tiết niệukhông chuẩn bị

D. Trên CLVT khối giới hạn rõ, tỉ trọng dịch trong khoảng 10đến 20 đơnvị Hounsfield, thành dày ngấm thuốc cản quang

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Muốn chẩn đoán tắc ruột cao và tắc ruột thấp người ta căn cứ vào:

A. Các mức hơi dịch

B. Hình dáng và đặc tính của liềm hơi mức nước

C. Hình dáng vị trí kích thước của mức nước hơi

D. Tính chất và phân bố của các liềm hơi

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Các nguyên nhân sau đây gây tắc mãn đường bài xuất nước tiểu, TRỪ nguyên nhân:

A. Sỏi hệ tiết niệu

B. Thắt nhầm niệu quãn

C. Chèn ép từ ngoài như xơ sau phúc mạc, túi phình động mạch chủ

D. U trong lòng hoặc trong thành hoặc ngoài đường bài xuất chèn vào

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Chẩn đoán phân biệt giữa ổ đọng thuốc giả và ổ loét dựa vào:

A. Bờ của ổ đọng thuốc

B. Kích thước của ổ đọng thuốc

C. Vị trí của ổ đọng thuốc

D. Tính cố định và thường xuyên của ổ đọng thuốc

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Hình khuyết nham nhở ở đại tràng là do:

A. Khối u đục khoét vào thành

B. Khối u xâm nhập vào lòng

C. Ổ đọng thuốc ở thành

D. Ổ đọng thuốc ở bờ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh - Phần 11
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên