Câu hỏi: Niêm mạc dạ dày dẹt và nông trong trường hợp:
A. Giảm trương lực
B. Tăng trương lực
C. Giảm nhu động
D. Tăng nhu động
Câu 1: Các nguyên nhân sau đây gây tắc mãn đường bài xuất nước tiểu, TRỪ nguyên nhân:
A. Sỏi hệ tiết niệu
B. Thắt nhầm niệu quãn
C. Chèn ép từ ngoài như xơ sau phúc mạc, túi phình động mạch chủ
D. U trong lòng hoặc trong thành hoặc ngoài đường bài xuất chèn vào
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Hình lõi táo là biểu hiện của:
A. Ung thư ở phần ngang bờ cong nhỏ
B. K ở góc bờ cong nhỏ
C. K ở hang vị bờ cong nhỏ
D. K ở vòng cơ của hang vị
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Đoạn D1 tá tràng gồm:
A. Hành tá tràng
B. Hành tá tràng và gối trên
C. Hành tá tràng và đoạn trung gian
D. Từ ống môn vị đến gối trên
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Loét hành tá tràng thường gặp ở:
A. Bờ là một hình lồi
B. Bề mặt ít hơn ở bờ
C. Mặt sau hơn mặt trước
D. Mặt trước hơn là mặt sau
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Lao hệ tiết niệu là bệnh nhiễm khuẩn mạn tính, lan truyền bằng đường máu:
A. Hình ảnh thận mastic trên phim bụng KCB do vôi hoá nhu mô ở giai đoạn tiến triển
B. Hình ảnh NĐTM có giá trị chẩn đoán xáct định với các dấu hiệu hẹpđường dẫn niệu, ứ nước, hình hang lao ở nhu mô thông với đài thận
C. Chẩn đoán xác định dựa vào tìm vi khuẩn lao trực tiếp hoặc cấy nước tiểu
D. Siêu âm thấy các ổ áp xe lao ở nhu mô, đài thận ứ nước, bờ đài thận không đều răng cưa
30/08/2021 0 Lượt xem
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh - Phần 11
- 5 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh có đáp án
- 531
- 40
- 30
-
96 người đang thi
- 402
- 21
- 30
-
40 người đang thi
- 281
- 10
- 30
-
88 người đang thi
- 296
- 11
- 30
-
61 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận