Câu hỏi:

Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn: 

1. Có kích thước bé. 

2. Sống kí sinh và gây bệnh. 

3. Cơ thể chỉ có 1 tế bào. 

4. Chưa có nhân chính thức. 

5. Sinh sản rất nhanh. 

Câu trả lời đúng là:

451 Lượt xem
30/11/2021
3.3 6 Đánh giá

A. 1, 2, 3, 4

B. 1, 3, 4, 5

C. 1, 2, 3, 5

D. 1, 2, 4, 5

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Màng nhầy có thành phần:

A. Các protein giàu liên kết disunfua

B. Các canxi

C. Các axit dipicolinic

D. Tất cả các thành phần trên

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho các tế bào nhân sơ?

A. Giúp tế bào trao đổi chất với môi trường một cách nhanh chóng

B. Giúp sự khuếch tán các chất từ nơi này đến nơi kia trong tế bào cũng diễn ra nhanh hơn

C. Giúp di chuyển nhanh hơn và dễ dàng kiếm ăn trong môi trường kí sinh

D. Cả A và B đều đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Cấu tạo tế bào vi khuẩn KHÔNG có thành phần nào sau đây?

A. Màng sinh chất

B. Ti thể

C. Lông, roi

D. Vỏ nhày

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho vi khuẩn?

A. Tỷ lệ S/V lớn nên vi khuẩn trao đổi chất với môi trường nhanh

B. Không bị bạch cầu tiêu diệt

C. Kẻ thù khó phát hiện

D. Dễ xâm nhập vào tế bào vật chủ do tế bào vật chủ có kích thước lớn hơn tế bào vi khuẩn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ

A. Thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy

B. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân

C. Màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bảo chất

D. Thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó

A. Dễ di chuyển

B. Dễ thực hiên trao đổi chất

C. Ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt

D. Không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 7 (có đáp án): Tế bào nhân sơ (p1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 24 Câu hỏi
  • Học sinh