Câu hỏi: Nhu cầu sản phẩm từng tháng, được tính bằng:
A. Nhu cầu trong tháng / Số ngày sản xuất trong tháng
B. Nhu cầu trong tháng x Số ngày sản xuất trong tháng
C. Số ngày sản xuất trong tháng / Nhu cầu trong tháng
D. Số ngày sản xuất trong tháng x Nhu cầu trong tháng
Câu 1: Đặt cọc trước nằm trong giai đoạn nào:
A. Nhu cầu cao
B. Nhu cầu thấp
C. Nhu cầu trung bình
D. Nhu cầu rất cao
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Ưu điểm của chiến lược “ sản xuất sản phẩm hỗn hợp theo mùa”
A. Tận dụng mọi nguồn tài nguyên, giúp ổn định được nhân lực
B. Tránh được việc làm phụ trội, giữ cho công suất ở mức độ cố định
C. Cố gắng để dùng hết công suất dư thừa
D. Giảm chi phí và tăng độ linh hoạt hơn
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Ưu điểm của phương pháp “ mô hình hệ số quản lý” là:
A. Thúc đẩy nhanh quá trình ra quyết định, dễ, đơn giản
B. Có thể kiểm tra tất cả các quan hệ trong các yếu tố sản xuất
C. Những thay đổi trong quyết định có thể kiểm chứng được
D. Mô hình cầu không cần được quyết định
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Thay đổi tốc độ sản xuất bằng cách nào?
A. Làm ngoài giờ
B. Tăng năng suất
C. Giảm lượng sản phẩm xuống
D. Tăng nhân công
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Những thay đổi trong quyết định có thể kiểm chứng được, là điểm thuận lợi của phương pháp nào?
A. Phương pháp “tìm kiếm quyết định”
B. Phương pháp “đồng thời”
C. Phương pháp “mô hình hệ số quản lý”
D. Phương pháp “ quyết định tuyến”
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Kế hoạch sản xuất phụ thuộc vào:
A. Nhu cầu từng lúc của thị trường
B. Kế hoạch sản xuất
C. Chế độ thực hiện
D. Công suất
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Sản xuất - Phần 17
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Sản xuất có đáp án
- 469
- 9
- 29
-
74 người đang thi
- 307
- 3
- 30
-
49 người đang thi
- 364
- 3
- 30
-
82 người đang thi
- 368
- 0
- 30
-
26 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận