Câu hỏi:

Nhiệt độ tối ưu cho hoạt động hô hấp của thực vật nằm trong khoảng:

432 Lượt xem
30/11/2021
3.6 8 Đánh giá

A. A. 30 -35o

B. B. 30 -40oC

C. C. 25 -30oC

D. D. 20 -30oC

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Chất hữu cơ được vận chuyển trong cây chủ yếu qua cơ quan nào?

A. A. Quản bào và mạch ống

B. B. Quản bào và ống hình rây

C. C. Ống hình rây và tế bào kèm

D. D. Mạch ống và tế bào kèm

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nơi diễn ra sự hô hấp ở thực vật là:

A. A.

B. B. Thân

C. C. Rễ

D. D. Ở tất cả các cơ quan của cơ thể.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Ở thực vật, bào quan thực hiện chức năng hô hấp hiếu khí chính là

A. A. mạng lưới nội chất.

B. B. không bào

C. C. lục lạp.

D. D. ti thể.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Sự khác nhau cơ bản giữa cơ chế hấp thụ nước với cơ chế hấp thụ ion khoáng ở rễ cây là:

A. A. Nước và các ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động

B. B. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ theo cơ chế thụ động

C. C. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế thụ động (cơ chế thẩm thấu) còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ một cách có chọn lọc theo 2 cơ chế: thụ động và chủ động.

D. D. Nước và ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế thụ động.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Vai trò của các nguyên tố đại lượng đối với thực vật là:

A. A. Tham gia vào các phản ứng sinh hoá trong tế bào.

B. B. Tác động đến tính chất hệ keo trong chất nguyên sinh của tế bào.

C. C. Cấu trúc nên các hợp chất hữu cơ trong tế bào.

D. D. Tham gia vào quá trình hút nước, muối khoáng và thoát hơi nước ở lá

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Yếu tố nào là nguyên nhân chủ yếu gây ra sự đóng hoặc mở khí khổng?

A. A. Nhiệt độ

B. B. Nước

C. C. Phân bón

D. D. Ánh sáng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Chuyên đề chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật mức độ cơ bản, nâng cao (P1)
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh