Câu hỏi:
Nhiễm sắc thể tự nhân đôi được là nhờ
A. ADN tự nhân đôi
B. Tế bào phân đôi
C. Crômatit tự nhân đôi
D. Tâm động tách đôi
Câu 1: Kết quả của quá trình nhân đôi ADN
A. Phân tử ADN con được đổi mới so với ADN mẹ
B. Phân tử ADN con giống hệt phân tử ADN mẹ
C. Phân tử ADN con dài hơn phân tử ADN mẹ
D. Phân tử ADN con ngắn hơn nhiều so với phân tử ADN mẹ
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Nguyên nhân làm cho NST nhân đôi là
A. Do sự phân chia tế bào làm số NST nhân đôi
B. Do NST nhân đôi theo chu kì tế bào
C. Do NST luôn ở trạng thái kép
D. Sự tự sao của ADN đưa đến sự nhân đôi của NST
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: ADN có một đặc tính sinh học đặc biệt quan trọng là khả năng tự nhân đôi. Sự tự nhân đôi của phân tử ADN xảy ra ở đâu trong tế bào là chủ yếu?
A. Nhân tế bào
B. Màng tế bào
C. Chất tế bào
D. Thể Gôngi
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Chức năng của ADN là
A. Mang thông tin di truyền
B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường
C. Truyền thông tin di truyền
D. Mang và truyền thông tin di truyền
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtit tự do loại T của môi trường đến liên kết với
A. T mạch khuôn
B. G mạch khuôn
C. A mạch khuôn
D. X mạch khuôn
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là
A. Sự tham gia của các nucleotid tự do trong môi trường nội bào
B. Nguyên tắc bổ sung
C. Sự tham gia xúc tác của các enzim
D. Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 16 (có đáp án): AND và bản chất của gen
- 0 Lượt thi
- 40 Phút
- 36 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Chương 3: ADN và Gen
- 336
- 1
- 49
-
41 người đang thi
- 376
- 3
- 46
-
90 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận