Câu hỏi:

Nhân tố chính hình thành nên các quần thể sinh vật thích nghi với môi trường là

197 Lượt xem
30/11/2021
3.0 9 Đánh giá

A. di-nhập gen và các yếu tố ngẫu nhiên.

B.  đột biến.

C.  giao phối không ngẫu nhiên.

D. D. chọn lọc tự nhiên.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Tỷ lệ % ADN giống nhau của các loài so với ADN người là Tinh tinh: 97,6; Khỉ Rhesut: 91,1; Khỉ Vervet: 90,5%; Vượn Gibbon: 94,7. Căn cứ vào tỷ lệ này, xác định mối quan hệ họ hàng từ gần đến xa giữa người với các loài trên là:

A.  Người - Vượn Gibbon - Tinh tinh - Khỉ Rhesut - Khỉ Vervet.

B.

C. C. Người - Tinh tinh - Vượn Gibbon - Khỉ Rhesut - Khỉ Vervet.

D. Người - Tinh tinh - Vượn Gibbon - Khỉ Vervet - Khỉ Rhesut.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên?

A.  Chọn lọc tự nhiên tích lũy các biến dị có lợi, đào thải biến dị có hại theo mục đích, nhu cầu của con người.

B.  Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen.

C.  Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, làm biến đổi tần số kiểu gen.

D. D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa vô hướng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về cách li địa lí?

A. Cách li địa lí là nhân tố làm thay đổi tần số alen, làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

B.  Không có cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới.

C. C. Cách li địa lí là những trở ngại địa lí làm cho các cá thể của các quần thể bị cách li và không giao phối được với nhau.

D. D. Cách li địa lí là tác nhân gây ra những biến đổi kiểu gen làm biến đổi kiểu hình cá thể.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể là

A.  mật độ cá thể.

B. B. kích thước quần thể.

C.  thành phần nhóm tuổi.

D. D. tỉ lệ giới tính.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi học kì 2 Sinh 12 (Bài kiểm tra cuối kì) (Đề 1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh