Câu hỏi:

Nhận định nào sau đây không phải thành tựu của nền kinh tế nước ta khi tiến hành đổi mới?

532 Lượt xem
30/11/2021
3.5 10 Đánh giá

A. A. Chênh lệch về kinh tế giữa các vùng miền còn lớn.

B.  Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo tích cực, hiện đại.

C.  Tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng và khá vững chắc.

D.  Hội nhập nền kinh tế khu vực diễn ra nhanh chóng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm và tương đối tập trung về quy mô nhờ

A. A. điều kiện sinh thái phong phú.

B.  truyền thống sản xuất của dân cư.

C.  việc giao đất lâu dài cho nhân dân.

D.  thị trường tiêu thụ được mở rộng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Trở ngại chính đối với việc xây dựng và khai thác hệ thống giao thông vận tải đường bộ nước ta là

A. A. phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi.

B.  mạng lưới sông ngòi dày đặc.

C.  thiếu vốn và cán bộ kỹ thuật cao.

D.  khí hậu và thời tiết thất thường.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Yếu tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ?

A. A. Nền kinh tế phát triển năng động.

B.  Giao thông vận tải, thông tin liên lạc phát triển.

C.  Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng.

D.  Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Cho biểu đồ sau:

Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 9)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta năm 2000 và năm 2014?

A. A. Tỉ trọng cây ăn quả có xu hướng tăng.

B.  Tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm tăng.

C.  Tỉ trọng cây lương thực có hạt tăng.

D.  Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm giảm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Huyện đảo nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Ngãi?

A. A. Cồn Cỏ.

B.  Trường Sa.

C.  Lý Sơn.

D.  Hoàng Sa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 1)
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh