Câu hỏi:

Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?

537 Lượt xem
30/11/2021
3.8 9 Đánh giá

A. A. thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.

B.  Một số tài nguyên thiên nhiên bị xuống cấp.

C.  Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.

D.  Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Ngành công nghiệp năng lượng nào sau đây phát triển mạnh nhất ở vùng Tây Nguyên?

A. A. Nhiệt điện.

B.  Khai thác than.

C.  Hoá dầu.

D.  Thuỷ điện.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Trở ngại chính đối với việc xây dựng và khai thác hệ thống giao thông vận tải đường bộ nước ta là

A. A. phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi.

B.  mạng lưới sông ngòi dày đặc.

C.  thiếu vốn và cán bộ kỹ thuật cao.

D.  khí hậu và thời tiết thất thường.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Vùng trũng Cửu Long có các mỏ dầu nào sau đây?

A. A. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Đại Hùng.

B.  Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Rồng.

C.  Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Tiền Hải.

D.  Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Lan Tây.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm và tương đối tập trung về quy mô nhờ

A. A. điều kiện sinh thái phong phú.

B.  truyền thống sản xuất của dân cư.

C.  việc giao đất lâu dài cho nhân dân.

D.  thị trường tiêu thụ được mở rộng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Loại hình giao thông vận tải nào sau đây phát triển nhất vùng Đồng bằng Sông Cửu Long?

A. A. Đường sông.

B.  Đường bộ.

C.  Đường biển.

D.  Đường sắt.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm nào sau đây?

A. A. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn.

B.  Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây.

C.  Lao động đông tập trung ở các thành phố, thị xã.

D.  Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 1)
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh