Câu hỏi:
Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc bộ là
A. A. đậu tương.
B. cà phê.
C. chè.
D. thuốc lá.
Câu 1: Tính đến năm 2007 nước ta có mấy vùng kinh tế trọng điểm trên cả nước?
A. A. 2 vùng.
B. 3 vùng.
C. 4 vùng.
D. 5 vùng.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Huyện đảo nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Ngãi?
A. A. Cồn Cỏ.
B. Trường Sa.
C. Lý Sơn.
D. Hoàng Sa.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Ở Đông Nam Bộ, để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm là
A. A. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn đất.
B. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thuỷ lợi.
C. thuỷ lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
D. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: “Làng mạc, thôn xóm thường phân tán, gắn với đất canh tác, đất đồng cỏ, đất rừng hay mặt nước”. Đó là đặc điểm của loại hình quần cư nào sau đây?
A. A. Quần cư nông thôn.
B. Các siêu đô thị nhỏ.
C. Quần cư đô thị.
D. Lối sống nông thôn.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu tỉ lệ gia tăng tự nhiên của nước ta ở nông thôn cao hơn thành thị là do
A. A. nông thôn có nhiều ruộng đất nên cần nhiều lao động.
B. B. biện pháp kế hoạch hóa gia đình khó áp dụng ở nông thôn.
C. mặt bằng dân trí và mức sống của người dân còn thấp.
D. quan niệm trời sinh voi sinh cỏ nên người dân đẻ nhiều.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
Năm | 2005 | 2009 | 2012 | 2017 |
Tổng số dân (triệu người) | 83,4 | 84,6 | 88,8 | 90,7 |
- Dân thành thị | 23,3 | 23,9 | 27,3 | 29,0 |
- Dân nông thôn | 60,1 | 60,7 | 61,5 | 61,7 |
Tốc độ tăng dân số (%) | 1,17 | 1,09 | 1,11 | 1,06 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2017, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp.
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 1)
- 8 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Đề thi Địa lí 9
- 327
- 0
- 10
-
64 người đang thi
- 312
- 2
- 7
-
66 người đang thi
- 319
- 0
- 7
-
78 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận