Câu hỏi:
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA (Đơn vị: 0C)
Địa điểm | Nhiệt độ TB tháng I | Nhiệt độ TB tháng VII | Nhiệt độ TB năm |
Lạng Sơn | 13,3 | 27,0 | 21,2 |
Hà Nội | 16,4 | 28,9 | 23,5 |
Vinh | 17,6 | 29,6 | 23,9 |
Huế | 19,7 | 29,4 | 25,1 |
Quy Nhơn | 23,0 | 29,7 | 26,8 |
TP. Hồ Chí Minh | 25,8 | 28,9 | 27,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với biên độ nhiệt độ một số địa điểm ở nước ta?
A. A. Lạng Sơn cao hơn Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh thấp hơn Huế.
C. Lạng Sơn cao hơn Vinh.
D. Hà Nội thấp hơn Quy Nhơn.
Câu 1: Lao động nước ta chủ yếu tập chung ở các ngành nông - lâm nghiệp là do
A. A. các ngành này có năng suất lao động thấp hơn nên cần nhiều lao động.
B. B. đây là các ngành có cơ cấu đa dạng nên thu hút nhiều lao động làm việc.
C. sản xuất nông- lâm nghiệp ít gặp rủi ro nên thu hút nhiều người lao động.
D. các ngành này có thu nhập cao nên thu hút nhiều lao động lĩnh vực khác.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết các mỏ đất hiếm ở nước ta phân bố chủ yếu ở
A. A. Tây Nguyên.
B. Tây Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Bắc.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc bộ là
A. A. đậu tương.
B. cà phê.
C. chè.
D. thuốc lá.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Các trung tâm công nghiệp cơ khí - điện tử lớn nhất của nước ta hiện nay là
A. A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Biên Hòa.
B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đồng Nai.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Trở ngại chính đối với việc xây dựng và khai thác hệ thống giao thông vận tải đường bộ nước ta là
A. A. phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi.
B. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. thiếu vốn và cán bộ kỹ thuật cao.
D. khí hậu và thời tiết thất thường.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Các cao nguyên Nam Trung Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc nào sau đây?
A. A. Chăm, Mông, Hoa
B. Tày, Thái, Nùng.
C. Mường, Dao, Khơme.
D. Ê-đê, Gia-rai, Ba-na.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 1)
- 8 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Đề thi Địa lí 9
- 384
- 0
- 10
-
36 người đang thi
- 355
- 2
- 7
-
64 người đang thi
- 364
- 0
- 7
-
43 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận