Câu hỏi: Nguyên tắc khoán được áp dụng cho

564 Lượt xem
18/11/2021
3.8 10 Đánh giá

A. Tất cả các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ

B. Tất cả các hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ

C. Tất cả các hợp đồng bảo hiểm con người

D. Chỉ có hợp đồng nhân thọ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Để có thể được bảo hiểm, rủi ro phải có một số đặc điểm nhất định. Một trong những đặc điểm đó là:

A. Rủi ro phải có tính bất ngờ

B. Số tiền bồi thường tổn thất do rủi ro đó lớn hơn số tiền tổn thất thực tế

C. Công ty bảo hiểm phải có thể tiên đoán mọi tổn thất người yêu cầu bảo hiểm rủi ro đó sẽ gánh chịu

D. Gây hậu quả tài chính cho cả công ty bảo hiểm và người được bảo hiểm mới được bảo hiểm

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Với vai trò và chức năng của mình, bảo hiểm có tác động tích cực là thúc đẩy ý thức đề phòng hạn chế rủi ro cho

A. Bên mua bảo hiểm

B. Người được bảo hiểm

C. Các thành viên trong cộng đồng bảo hiểm

D. Mọi thành viên trong xã hội

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Thuật ngữ “nguy cơ” dùng để chỉ:

A. Một điều kiện phối hợp tác động làm gia tăng khả năng phát động rủi ro gây ra tổn thất

B. Là nguyên nhân của tổn thất

C. Là tập hợp những rủi ro cùng loại hoặc tác động lên cùng đối tượng

D. Là cách gọi khác của hiểm họa

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Hoạt động bảo hiểm hoạt động dựa trên nguyên tắc “Trung thực tuyệt đối”. Sự trung thực là yêu cầu đặt ra đối với

A. Doanh nghiệp bảo hiểm

B. Doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm

C. Doanh nghiệp bảo hiểm và người tham gia bảo hiểm

D. Doanh nghiệp bảo hiểm và người được bảo hiểm

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Loại nào dưới đây không thuộc chế độ bảo hiểm bắt buộc ở Việt Nam?

A. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự chủ xe cơ giới

B. Bảo hiểm trách nhiệm của hãng hàng không dân dụng đối với hành khách đi trên máy bay

C. Bảo hiểm cháy nổ

D. Bảo hiểm xây dựng và lắp đặt

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm bảo hiểm trong kinh doanh - Phần 1
Thông tin thêm
  • 16 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm