Câu hỏi: Nguyên nhân quan trọng gây hen phế quản:
A. Yếu tố di truyền
B. Cơ địa dị ứng
C. Dị nguyên
D. Nhiễm khuẩn
Câu 1: Đặc tính kháng nguyên:
A. Không phụ thuộc vào trọng lượng phân tử
B. Phụ thuốc tính lạ của dị nguyên đối với cơ thể nhận
C. Không phụ thuộc vào bản chất kháng nguyên
D. Phụ thuốc thời gian tiếp xúc với cơ thể
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Tế bào dưỡng bào (Mastocyte):
A. Có nguồn gốc từ tủy xương
B. Nơi cư trú ngoài mạch máu
C. Vai trò gây quá mẫn
D. Có tỷ lệ rất ít trong tổng số bạch cầu chung
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Chức năng nhận biết kháng nguyên của dòng lympho T do:
A. Vai trò của phân tử CD4 trên Th (TCD4), phân tử CD8 trên Tc (TCD8)
B. Vai trò của thụ thể của T (TCR): giúp T tiếp cận kháng nguyên
C. Vai trò của các phân tử kết dình: ICAM, LFA.
D. Vai trò của các cặp: CD4-MHCII, CD8-MHCI, TCR-peptid kháng nguyên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Phụ nhóm lympho bào có vai trò nhạc trưởng trong dàn nhạc miễn dịch:
A. Tc
B. TDTH
C. Th
D. Ts
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Tác dụng chính của các hoạt chất giải phóng từ bạch cầu ái kiềm và tế bào dưỡng bào (Mastocyte):
A. Co cơ trơn
B. Gây tăng tính thấm thành mạch
C. Tăng tiết dịch nhầy niêm mạc, hóa hướng động bạch cầu.
D. Đúng với cả A,B,C
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Biểu hiện tắc nghẽn đường thở trong hen có điểm nổi bật:
A. Khò khè, khó thở, nặng ngực, ho tái đi tái lại
B. Khò khè, khó thở, nặng ngực, ho thường xuyên
C. Khò khè, khó thở, nặng ngực, ho khi tiếp xúc kháng thể
D. Khó thở từng cơn
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Miễn dịch học - Phần 11
- 13 Lượt thi
- 20 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Miễn dịch học có đáp án
- 1.2K
- 54
- 25
-
16 người đang thi
- 518
- 27
- 25
-
33 người đang thi
- 411
- 20
- 25
-
75 người đang thi
- 455
- 22
- 25
-
52 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận