Câu hỏi: Nguyên nhân gây ra tai nạn lao động khi sử dụng máy móc thiết bị thường phụ thuộc vào:

207 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Chất lượng máy

B. Tính chất quy trình công nghệ

C. Việc tổ chức nơi sản xuất và trình độ lành nghề của người sử dụng

D. Cả a, b và c đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn câu sai: Các biện pháp để ngăn ngừa, hạn chế tai nạn điện khi xuất hiện tình trạng nguy hiểm là:

A. Thực hiện nối dây trung tính bảo vệ. Thực hiện nối đất bảo vệ, cân bằng thế...

B. Sử dụng máy cắt điện an toàn, thiết bị chống rò điện (máy cắt vi sai)

C. Sử dụng tín hiệu, biển báo, khóa liên động

D. Sử dụng các phương tiện bảo vệ, dụng cụ phòng hộ

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Nối đất chống sét ta có thể dùng biện pháp nào sau đây:

A. Nối đất tự nhiên, nối đất nhân tạo

B. Nối đất làm việc

C. Nối đất an toàn (nối đất bảo vệ)

D. Cả ba loại trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Đảm bảo an toàn cho người lao động trong quá trình sản xuất chúng ta cần phải làm gì để giảm bớt vùng nguy hiểm:

A. Thu hẹp chúng, cách ly và vô hiệu hóa.

B. Xác định được vùng nguy hiểm.

C. Quan tâm thường xuyên đến sự nguy hiểm.

D. Cả a, b và c đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Chọn câu sai: Bố trí máy móc thiết bị trong một xưởng cần phải thỏa mãn các điều kiện nào sau đây:

A. Các máy khi làm việc phát sinh nhiều yếu tố nguy hiểm phải bố trí ở khu vực riêng

B. Các máy khi làm việc có độ rung mạnh cần phải được bố trí cách ly

C. Các máy phải bố trí tránh việc phân tán tư tưởng của người vận hành

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Việc bảo dưỡng và sửa chữa máy trong quá trình sử dụng không tốt sẽ gây các tác hại nào sau đây:

A. Giảm nhanh tuổi thọ máy

B. Gây ra sự cố bất thường

C. Gây ra tai nạn không lường trước được

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật an toàn lao động - Phần 3
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên