Câu hỏi: Dao phay tròn và tịnh tiến lên xuống là đặc điểm của loại máy nào sau đây:

158 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Máy tiện

B. Máy phay

C. Máy khoan

D. Máy xọc

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nối đất chống sét ta có thể dùng biện pháp nào sau đây:

A. Nối đất tự nhiên, nối đất nhân tạo

B. Nối đất làm việc

C. Nối đất an toàn (nối đất bảo vệ)

D. Cả ba loại trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 2: Trong quá trình gia công cấm không được:

A. Tiến hành các công việc sửa chữa khi máy đang hoạt động

B. Bỏ đi nơi khác hoặc làm việc khác khi máy chạy

C. Đưa tay vào khu vực nguy hiểm để kiểm tra kích thước, lấy phoi, tưới dầu

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Việc bảo dưỡng và sửa chữa máy trong quá trình sử dụng không tốt sẽ gây các tác hại nào sau đây:

A. Giảm nhanh tuổi thọ máy

B. Gây ra sự cố bất thường

C. Gây ra tai nạn không lường trước được

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Máy cơ khí thường có các bộ phận cơ bản cấu thành nào sau đây:

A. Nguồn động lực, bộ phận truyền động, phần máy công tác.

B. Bộ phận chuyển động.

C. Bộ phận gia công.

D. Cả a, b và c đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Máy tiện để gia công cơ khí thường là:

A. Dao chuyển động tịnh tiến lên xuống, phôi đứng yê

B. Dao tịnh tiến ngang dọc, phôi quay tròn tại chỗ

C. Dao quay tròn tại chỗ, phôi tịnh tiến ngang dọc lên xuống

D. Dao tịnh tiến lên xuống; phôi quay tròn; tịnh tiến ngang dọc

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chọn câu sai: Các biện pháp để ngăn ngừa, hạn chế tai nạn điện khi xuất hiện tình trạng nguy hiểm là:

A. Thực hiện nối dây trung tính bảo vệ. Thực hiện nối đất bảo vệ, cân bằng thế...

B. Sử dụng máy cắt điện an toàn, thiết bị chống rò điện (máy cắt vi sai)

C. Sử dụng tín hiệu, biển báo, khóa liên động

D. Sử dụng các phương tiện bảo vệ, dụng cụ phòng hộ

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật an toàn lao động - Phần 3
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên