Câu hỏi: Dao phay tròn và tịnh tiến lên xuống là đặc điểm của loại máy nào sau đây:
A. Máy tiện
B. Máy phay
C. Máy khoan
D. Máy xọc
Câu 1: Chọn câu sai: Các nguyên nhân gây ra tai nạn lao động trong quá trình chế tạo máy thường là:
A. Không có các bộ phận an toàn, thiếu hệ thống tín hiệu.
B. Vật liệu chế tạo không đúng với vật lịêu mà trong bản thiết kế đã tính toán.
C. Phương pháp chế tạo không đúng.
D. Tất cả các câu đều sai.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Các nguyên nhân gây ra tai nạn do bảo quản và sử dụng thường là:
A. Không thỏa mãn các yêu cầu về kỹ thuật an toàn và vệ sinh công nghiệp
B. Máy móc thiếu các thiết bị an toàn hoặc không đảm đảm các yêu cầu kỹ thuật an toàn mà vẫn sử dụng
C. Máy móc, thiết bị không phù hợp với tầm vốc và thể lực của người điều khiển
D. Tất cả đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Chọn câu sai: Khi nối đất nên tận dụng các kết cấu kim loại có sẵn trong đất như:
A. Móng bê-tông cốt thép
B. Ống nước hoặc dẫn các chất lỏng
C. Ống dẫn những chất dễ cháy nổ
D. Cả ba loại trên đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Yêu cầu an toàn khi sử dụng máy chúng ta cần phải:
A. Huấn luyện về KTAT và sử dụng máy thành thạo theo đúng quy trình vận hành
B. Sử dụng trang bị phòng hộ cá nhân theo đúng như qui định
C. Tiến hành kiểm tra và chạy thử máy để phát hiện các hư hỏng
D. Cả a, b, c đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Chất lượng của trang bị nối đất có thể bị giảm do ảnh hưởng của các yếu tố nào sau đây:
A. Độ ẩm
B. Tác động cơ học
C. Ăn mòn do hóa chất
D. Cả ba loại trên đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Máy tiện để gia công cơ khí thường là:
A. Dao chuyển động tịnh tiến lên xuống, phôi đứng yê
B. Dao tịnh tiến ngang dọc, phôi quay tròn tại chỗ
C. Dao quay tròn tại chỗ, phôi tịnh tiến ngang dọc lên xuống
D. Dao tịnh tiến lên xuống; phôi quay tròn; tịnh tiến ngang dọc
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật an toàn lao động - Phần 3
- 4 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật an toàn lao động có đáp án
- 641
- 4
- 30
-
93 người đang thi
- 415
- 4
- 30
-
51 người đang thi
- 730
- 4
- 30
-
45 người đang thi
- 541
- 6
- 30
-
18 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận