Câu hỏi: Nghiệp vụ kinh tế: Đơn vị trả lương cho người lao động bằng tiền mặt phản ánh quan hệ đối ứng nào sau đây?

154 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Tiền mặt tăng, nợ phải trả người lao động giảm

B. Tiền mặt giảm, nợ phải trả người lao động tăng

C. Tiền mặt giảm, nợ phải trả người lao động giảm

D. Tiền mặt tăng, nợ phải trả người lao động tăng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phân loại theo kiểu bố trí (cấu trúc) của mẫu sổ kế toán không gồm số nào trong các sổ dưới đây?

A. Sổ đối chiếu kiểu hai bên

B. Sổ kiểu một bên

C. Sổ kiểu nhiều cột và sổ kiểu bàn cờ

D. Sổ liên hợp

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tác động đến tài sản theo mối quan hệ nào sau đây?

A. Tài sản này tăng - Tài sản khác tăng

B. Tài sản này giảm - Tài sản khác giảm

C. Tài sản này tăng - Tài sản khác giảm

D. Tất cả các quan hệ ( hướng ) nói trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Trình tự xử lý và luân chuyển chứng từ kế toán không bao gồm nội dung nào dưới đây?

A. Kiểm tra và hoàn chỉnh chứng từ

B. Tổ chức luân chuyển chứng từ

C. Tổ chức bảo quản và lưu trữ chứng từ

D. Tiến hành tiêu hủy chứng từ hết thời hạn lưu trữ do một cán bộ kế toán thực hiện và chưa lập biên bản tiêu hủy

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Trong các nhóm TK dưới đây, nhóm nào không thuộc loại TK điều chỉnh?

A. Nhóm TK điều chỉnh tăng

B. Nhóm TK điều chỉnh giảm

C. Nhóm TK tính giá

D. Nhóm TK vừa điều chỉnh tăng, vừa điều chỉnh giảm

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Quy định về ghi sổ kế toán không bao gồm nội dung nào trong các nội dung sau đây?

A. Mở sổ kế toán

B. Ghi sổ kế toán

C. Khóa sổ kế toán

D. Bảo quản lưu trữ sổ kế toán.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Tài sản nào sau đây không phải là Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp?

A. Tiền gửi ngân hàng

B. Tiền đang chuyển

C. Tiền mặt

D. Tài sản cố định vô hình

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 15
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên