Câu hỏi: Ngày 16/10/x, bà Mai nộp sổ tiết kiệm mở ngày 16/07/x, số tiền 50.000.000đ, thời hạn 3 tháng, lãi suất 1%/tháng cuối kỳ đề nghị rút tiền mặt. Biết NH hạch toán dự thu dự chi cuối mỗi tháng, NH hạch toán Nợ TK 8010 số tiền:
A. Không hạch toán
B. 3.000.000đ
C. 1.000.000đ
D. 500.000đ
Câu 1: Theo phạm vi nghiệp vụ người ta chia NHTM thành những loại nào?
A. NH Công thương, Ngoại thương, Nông nghiệp
B. NH bán buôn, NH bán lẻ
C. NH quốc doanh, NH cổ phần, ngân hàng liên doanh, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam
D. NH đa năng, NH chuyên môn hóa
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Doanh nghiệp gửi tới Ngân hàng bốn liên UNC. NH sử dụng như thế nào?
A. 2 liên làm chứng từ hạch toán bên Nợ và 2 liên làm chứng từ hạch toán bên Có
B. Lưu 1 liên, gửi cho người thụ hưởng 3 liên
C. Lưu 2 liên, 1 liên làm chứng từ hạch toán bên Nợ và 1 liên làm chứng từ hạch toán bên Có
D. 1 liên hạch toán bên Nợ, 1 liên hạch toán bên Có, 1 liên báo Nợ, 1 liên báo Có
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Để đảm bảo nguyên tắc nhất quán trong kỳ kế họach, ngân hàng:
A. Ngân hàng chỉ sử dụng phương pháp thực thu,thực chi lãi tiền vay, tiền gửi
B. Chỉ sử dụng phương pháp dư thu, dư chi lãi tiền vay, tiền gửi
C. Chỉ sử dụng phương pháp phân bổ thu nhập, phân bổ chi phí
D. Sử dụng đồng thời cả 3 phương pháp trên
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 4: Khi người thụ hưởng nộp séc bảo chi vào ngân hàng để thanh toán, ngân hàng ghi Nợ tài khoản nào, ghi có TK nào, nếu người thụ hưởng séc và người được bảo chi séc cùng mở TK tại một NH.
A. Ghi Nợ tài khoản "Liên hàng", ghi có TK 4271
B. Ghi Nợ tài khoản "Thanh toán bù trừ", ghi có TK liên hàng
C. Ghi Nợ tài khoản người phát hành séc, ghi có TK tiền gửi người thụ hưởng
D. Ghi Nợ tài khoản "Tiền ký qũi để đảm bảo thanh toán", ghi có TK tiền gửi người thụ hưởng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Ngày 16/10/x, bà Giang nộp sổ tiết kiệm mở ngày 16/07/x, số tiền 100 trđ, thời hạn 3 tháng, lãi suất 1%/tháng cuối kỳ đề nghị rút lãi bằng tiền mặt. Biết NH dự chi vào cuối mỗi tháng, ngân hàng hạch toán trả lãi:
A. Nợ TK 1011 / Có TK 8010: 3.000.000đ
B. Nợ TK 4913 / Có TK 1011: 3.000.000đ
C. Nợ TK 1011/ Có TK 4913: 3.000.000đ
D. Nợ TK 8010 / Có TK 1011: 3.000.000đ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Sơ đồ thanh toán uỷ nhiệm chi khác ngân hàng:
A. (1) Giao hàng; (2) Gửi UNC; (3a) NH ghi Nợ người mua; (3b) NH thanh toán với nhau; (4) Báo Có cho người bán
B. (1) Gửi UNC; (2) Chuyển UNC tới NH; (3a) NH thanh toán; (3b) NH báo Nợ; (4) NH báo Có
C. (1) Giao hàng; (2), (3a), (3b) các thủ tục thanh toán; (4) báo Có
D. (1) Gửi UNC; (2) Nộp UNC; (3a), (3b) Thanh toán; (4) Báo Có
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán ngân hàng - Phần 2
- 32 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận