Câu hỏi: Ngân hàng thương mại có thể tạo tiền/ bút tệ là bởi vì:

211 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Ngân hàng thương mại là trung gian tín dụng

B. Ngân hàng thương mại có thể cho vay bằng chuyển khoản

C. Ngân hàng thương mại mở tài khoản tiền gửi thanh toán cho khách hàng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Quy định hiện hành về mức vốn pháp định của TCTD đến 31/12/2011 là:

A. 2000 tỷ đồng

B. 4000 tỷ đồng

C. 3000 tỷ đồng

D. Đáp án khác

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Doanh nghiệp thu hàng gửi bán tại các đại lý về nhập kho thành phẩm của Doanh nghiệp, kết luận nào sau đây phản ánh đúng nghiệp vụ này:

A. Hàng tồn kho của doanh nghiệp giảm

B. Hàng tồn kho của doanh nghiệp tăng

C. Hàng tồn kho không thay đổi

D. Hàng gửi bán giảm, hàng tồn kho tăng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Doanh nghiệp thực hiện góp vốn liên doanh vào đơn vị khác, dòng tiền trong nghiệp vụ này được theo dõi trên lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động nào?

A. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư

B. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính

C. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh

D. Cả 3 đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu (hệ số CAR) phản ánh mối quan hệ giữa:

A. Vốn tự có và tài sản có rủi ro của NHTM

B. Vốn tự có và tài sản có rủi ro đã quy đổi của NHTM

C. Vốn tự có và tài sản có của NHTM

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Quan hệ nào dưới đây phản ánh chính xác mối quan hệ giữa ngân hàng nhận tiền và khách hàng gửi tiền thanh toán:

A. Quan hệ giữa người đi vay và người cho vay

B. Quan hệ giữa người cung ứng dịch vụ và người hưởng dịch vụ

C. Quan hệ giữa người nhận ký gửi và người ký gửi

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Loại tài sản nào dưới đây được xem là tài sản có rủi ro ngoại bảng của NHTM:

A. Cho vay và bảo lãnh

B. Bảo lãnh và tín dụng chứng từ

C. Cho vay và tín dụng chứng từ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 9
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên