Câu hỏi: Mức lọc cẩn thận và dòng máu thận tăng lên trong trường hợp nào sau đây?

192 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Tiểu động mạch vào co , tiểu động mạch ra giãn

B. Cả hai tiểu động mạch vào và ra đểu co

C. Chỉ có động mạch vào cơ

D. Chỉ có động mạch ra co

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tốc độ lọc của cầu thận bình thường là:

A. 100 ml / 1 phút

B. 125 ml / 1 phút

C. 150 ml / 1 phút

D. 180 lít / 24 giờ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Thể tích nước tiểu tăng lên trong các trường hợp sau đây, ngoại trừ :

A. Bệnh đái tháo nhạt

B. Bệnh đái đường

C. Áp suất động mạch thận giảm

D. Uống nước nhiều

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Cholecystokinin (CCK) có một số tính chất giống gastrin bởi vì cảhai CCK và gastrin:

A. Được tiết ra từ các tế bào G trong dạ dày

B. Đều được tiết ra từ các tế bào I ở tá tràng

C. Là thành phần của nhóm tương đồng secretin(secretinhomologous family)

D. Đều là amino acid 5-C tương đồng đầu cuối

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Mức vận chuyển tối đa của 1 chất:

A. Là khả năng tái hấp thu cao nhất của chất đó trong 1 phút

B. Là khả năng tối ưu chất đó đào thải ra nước tiểu

C. Là khả năng lọc cao nhất của chất đó trong 1 phút

D. Là khả năng tái hấp thu hay bài tiết chất độ ở mức độ cao nhất trong 1 phút

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Câu nào sau đây không đúng đối với vị trí của các nephron?

A. Đa số nephron nằm hoàn toàn trong vùng vỏ

B. Cầu thận, ống lượn gần và ổng lượn xa nằm ở trong vùng vỏ thận

C. Một số quai Henie thọc sâu vào vùng tuỷ

D. Một số ít nephrọn nằm ở vùng tuỷ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Độ thẩm thấu của dịch khi đi qua các phần khác nhau của nephron là như sau ngoại trừ:

A. Dịch ưu trương khi qua ngành xuống của quai henle

B. Dịch đẳng trương khi rời quai henle

C. Dịch đẳng tương khi vào quai henle

D. Dịch ưu trương khi rời Ông góp

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 10
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên