Câu hỏi: Yếu tố nào sau đây thể hiện vai trò của thận tạo hồng cầu:
A. Thận không có chức năng tạo hồng cầu
B. Thận bài tiết renin
C. Thận đáp ứng với tình trạng thiếu oxy bằng cách bài tiết erythropoietin , thúc đẩy sự sản sinh hồng cầu của tuỷ xương
D. Bản thân thân là một cơ quan sản sinh hồng cầu tử tế bào gốc
Câu 1: Bệnh nhân viêm cầu thận cấp có albumin trong nước tiểu là do:
A. Trọng lượng phân tử của albumin bị giảm đi
B. Mức lọc cầu thận tăng lên đấy albumin đi qua màng lọc
C. Khả năng tái hấp thu albumin của ống lượn gần giảm xuống
D. Màng đáy cầu thận bị tổn thương nên mất điện tích âm
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Cholecystokinin (CCK) gây ức chế:
A. Làm sạch dạ dày (đẩy thức ăn đi)
B. Tụy tiết \(\mathop {HNO}\nolimits_3^ - \)
C. Tụy tiết enzyme
D. Co bóp của túi mật
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Quá trình bài tiết NH của ống lượn xa có tác dụng:
A. Làm kiểm hóa nước tiểu
B. Làm tăng quá trình bài tiết H+ của ống lượn xa
C. Giúp cơ thể chống lại tình trạng nhiễm kiềm
D. Cả 3 cầu trên đều đúng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Câu nào sau đây không đúng đối với vị trí của các nephron?
A. Đa số nephron nằm hoàn toàn trong vùng vỏ
B. Cầu thận, ống lượn gần và ổng lượn xa nằm ở trong vùng vỏ thận
C. Một số quai Henie thọc sâu vào vùng tuỷ
D. Một số ít nephrọn nằm ở vùng tuỷ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Các yếu tố ảnh hưởng đến lưu lượng lọc cầu thận:
A. Huyết áp động mạch hệ thống làm tăng lưu lượng lọc
B. Giãn động mạch vào , có động mạch ra làm tăng lưu lượng lọc
C. Kích thích thần kinh giao cảm làm tăng lưu lượng lọc
D. Co cả động mạch vào và động mạch ra làm tăng lưu lượng lọc
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Tổ chức cạnh cầu thận tham gia điều hòa huyết áp thông qua sự bài tiết:
A. Angiotensin II
B. Aldosteron
C. Angiotensin I
D. Renin
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 10
- 5 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án
- 618
- 35
- 50
-
46 người đang thi
- 494
- 13
- 50
-
16 người đang thi
- 480
- 13
- 50
-
11 người đang thi
- 510
- 13
- 50
-
71 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận