Câu hỏi: Yếu tố nào sau đây thể hiện vai trò của thận tạo hồng cầu:

236 Lượt xem
30/08/2021
3.5 10 Đánh giá

A. Thận không có chức năng tạo hồng cầu

B. Thận bài tiết renin

C. Thận đáp ứng với tình trạng thiếu oxy bằng cách bài tiết erythropoietin , thúc đẩy sự sản sinh hồng cầu của tuỷ xương

D. Bản thân thân là một cơ quan sản sinh hồng cầu tử tế bào gốc

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Dịch rĩ viêm là gì?

A. Là loại dịch thấm

B. Có pH cao hơn pH huyết tương

C. Có nồng độ protein cao hơn dịch gian bào

D. Có ít hồng cầu, bạch cầu

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Tốc độ lọc của cầu thận bình thường là:

A. 100 ml / 1 phút

B. 125 ml / 1 phút

C. 150 ml / 1 phút

D. 180 lít / 24 giờ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Câu nào sau đây không đúng đối với vai trò của thận trong sự bài tiết ion K:

A. K được bơm tử dịch kẽ vào tế bào biểu mô của ống lượn xa và ống góp theo cơ chế vận chuyển tích cực nguyên phát

B.  K+ được vận chuyển tích cực thứ phát từ tế bào vào lòng ổng lượn xa và Ống góp

C. Tăng kali huyết gây loạn nhịp tim , nặng có thể gây suy tim hay ngừng tim dẫn tới chết

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Cơ chế điều chỉnh Ph trong cơ thể liên quan đến:

A.  Bài tiết NH3 kéo theo K+

B. Tăng bài tiết Aldosteron

C. Liên quan đến hệ R - A - A

D. Tái hấp thu H '

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Các yếu tố ảnh hưởng đến lưu lượng lọc cầu thận:

A. Huyết áp động mạch hệ thống làm tăng lưu lượng lọc

B. Giãn động mạch vào , có động mạch ra làm tăng lưu lượng lọc

C. Kích thích thần kinh giao cảm làm tăng lưu lượng lọc

D. Co cả động mạch vào và động mạch ra làm tăng lưu lượng lọc

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Tất cả các hoạt động dưới đây đều thể chức năng điều hòa nội môi của thận, ngoại trừ:

A. Điều hòa pH

B. Điều hòa nồng độ các chất điện giải

C. Điều hòa áp suất thẩm thấu

D. Điều hòa số lượng hồng cầu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 10
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên