Câu hỏi: Cơ chế chủ yếu gây ra hiện tượng tăng nồng độ ngược dòng ở quai Henle là:

284 Lượt xem
30/08/2021
3.7 10 Đánh giá

A. Sự tái hấp thu nước ở nhánh xuống

B. Sự tái hấp thu tích cực Na + và CT ở

C. Sự tái hấp thu thụ động Na và CT ở nhánh lên móng

D. A và B đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến tốc độ lọc cẩn thận là:

A. Áp suất keo trong huyết tương

B. Lưu lượng máu đến thận

C. Hệ số lọc Kfc

D. Áp suất thủy tinh trong mao mạch cầu thận

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Câu nào sau đây không đúng đối với vị trí của các nephron?

A. Đa số nephron nằm hoàn toàn trong vùng vỏ

B. Cầu thận, ống lượn gần và ổng lượn xa nằm ở trong vùng vỏ thận

C. Một số quai Henie thọc sâu vào vùng tuỷ

D. Một số ít nephrọn nằm ở vùng tuỷ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Mức vận chuyển tối đa của 1 chất:

A. Là khả năng tái hấp thu cao nhất của chất đó trong 1 phút

B. Là khả năng tối ưu chất đó đào thải ra nước tiểu

C. Là khả năng lọc cao nhất của chất đó trong 1 phút

D. Là khả năng tái hấp thu hay bài tiết chất độ ở mức độ cao nhất trong 1 phút

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Aldosterol trong máu tăng dẫn đến:

A. Tăng lưu lượng lọc ở cầu thận

B. Tăng thể tích nước tiểu

C. Tăng tái hấp thu Na và bài tiết K ' ở ống thận

D. Tăng bài tiết nước và Na ở ống thận

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Khi nồng độ glucose huyết tương cao hơn ngưỡng đường của thận thì:

A. Bắt đầu xuất hiện glucose trong dịch lọc cầu thận

B. Bắt đầu xuất hiện glucose trong nước tiểu và đây là tiêu chuẩn chính để chẩn đoán bệnh đái đường

C. Ống lượn gần không có khả năng tái hấp thu hết glucose trong dịch lọc cẩu thận

D. Cả 3 câu đề sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Cơ chế điều chỉnh Ph trong cơ thể liên quan đến:

A.  Bài tiết NH3 kéo theo K+

B. Tăng bài tiết Aldosteron

C. Liên quan đến hệ R - A - A

D. Tái hấp thu H '

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 10
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên