Câu hỏi: Mua sắm tập trung là gì?
A. Là cách thức tổ chức đấu thầu rộng rãi hoặc hạn chế để lựa chọn nhà thầu thông qua đơn vị mua sắm tập trung nhằm giảm chi phí, thời gian, đầu mối tổ chức đấu thầu, tăng cường tính chuyên nghiệp trong đấu thầu, góp phần tăng hiệu quả kinh tế.
B. Là cách thức tổ chức đấu thầu để lựa chọn nhà thầu thông qua đơn vị mua sắm tập trung nhằm giảm chi phí, thời gian, đầu mối tổ chức đấu thầu, tăng cường tính chuyên nghiệp trong đấu thầu, góp phần tăng hiệu quả kinh tế.
C. Là cách thức tổ chức đấu thầu rộng rãi để lựa chọn nhà thầu thông qua đơn vị mua sắm tập trung nhằm giảm chi phí, thời gian, đầu mối tổ chức đấu thầu, tăng cường tính chuyên nghiệp trong đấu thầu.
D. Cả a, b, c đều sai.
Câu 1: Chứng thư số là gì?
A. Chứng thư điện tử do chủ đầu tư tự tạo.
B. Chứng thư điện tử do Bộ chủ quản cấp.
C. Chứng thư điện tử do Bộ Thông tin - Truyền thông cấp.
D. Chứng thư điện tử do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số cấp để thực hiện đấu thầu qua mạng trên hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Đấu thầu quốc tế được áp dụng trong các trường hợp nào?
A. Các gói thầu mà nhà tài trợ vốn yêu cầu phải tổ chức đấu thầu quốc tế
B. Các gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, xây lắp, thực hiện dự án hỗn hợp và nhà thầu trong nước không có khả năng đáp ứng yêu cầu thực hiện gói thầu hoặc đã tổ chức đấu thầu trong nước nhưng không chọn được nhà thầu trúng thầu.
C. Các gói thầu mua sắm hàng hóa mà hàng hóa đó ở trong nước chưa đủ khả năng sản xuất hoặc sản xuất nhưng không có khả năng đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật, chất lượng, giá của hồ sơ mời thầu.
D. Tất cả các trường hợp a,b,c.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Giới hạn phần trăm giá trị công việc nhà thầu phụ được thực hiện trong gói thầu:
A. Nhà thầu phụ không được thực hiện quá tỷ lệ phần trăm (%) trên giá dự thầu của nhà thầu chính được Chủ đầu tư/Bên mời thầu quy định trong HSMT dành cho nhà thầu phụ.
B. Nhà thầu phụ không được thực hiện quá 10% trên giá gói thầu.
C. Nhà thầu phụ không được thực hiện quá 10% trên giá dự thầu của nhà thầu chính.
D. Nhà thầu phụ không được thực hiện quá 20% trên giá dự thầu của nhà thầu chính.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Trong quá trình tổ chức đấu thầu, Bên mời thầu thông báo thay đổi thời điểm đóng thầu. Đối với các HSMT đã nộp, Bên mời thầu có cách xử lý:
A. Yêu cầu các nhà thầu đã nộp HSDT phải đến nhận lại HSDT đã nộp theo nguyên trạng.
B. Không cho phép nhà thầu nhận lại HSDT đã nộp. Đồng thời, bảo quản HSDT của các nhà thầu đã nộp theo chế độ “Mật”.
C. Cho phép nhà thầu nhận lại HSDT và đề nghị nhà thầu gia hạn hiệu lực hồ sơ dự thầu, bảo đảm dự thầu (nếu có). HSDT của các nhà thầu không nhận lại sẽ được bảo quản theo chế độ quản lý hồ sơ “Mật”.
D. Cả 03 cách xử lý a, b, c đều đứng
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Điều kiện phát hành HSMT:
A. Có KHLCNT được duyệt; HSMT được duyệt; và thông báo mời thầu hoặc danh sách nhà thầu được mời tham gia đấu thầu đã được đăng tải theo quy định của Luật đấu thầu.
B. Có KHLCNT được phê duyệt; HSMT được phê duyệt; thông báo mời thầu hoặc danh sách ngắn được đăng tải theo quy định của Luật đấu thầu; nguồn vốn cho gói thầu được thu xếp theo tiến độ thực hiện gói thầu; Nội dung, danh mục hàng hóa và dự toán được người có thẩm quyền phê duyệt trong trường hợp mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung;
C. Có KHLCNT được duyệt và thông báo mời thầu hoặc danh sách nhà thầu được mời tham gia đấu thầu đã được đăng tải theo quy định của Luật đấu thầu.
D. Có KHLCNT được phê duyệt; HSMT được phê duyệt; thông báo mời thầu hoặc danh sách ngắn được đăng tải theo quy định của Luật đấu thầu; nguồn vốn cho gói thầu được thu xếp theo tiến độ thực hiện gói thầu; nội dung, danh mục hàng hóa và dự toán được người có thẩm quyền phê duyệt trong trường hợp mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung; bảo đảm bàn giao mặt bằng thi công theo tiến độ thực hiện gói thầu;
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Nội dung của Kế hoạch lựa chọn nhà thầu bao gồm:
A. Tên gói thầu; giá gói thầu; Nguồn vốn; Hình thức lựa chọn nhà thầu; Hình thức hợp đồng.
B. Tên gói thầu; giá gói thầu; Nguồn vốn; Hình thức lựa chọn nhà thầu và phương thức đấu thầu; Hình thức hợp đồng; Thời gian thực hiện.
C. Tên gói thầu; giá gói thầu; Nguồn vốn; Hình thức và phương thức lựa chọn nhà thầu; Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu; Loại hợp đồng; Thời gian thực hiện hợp đồng.
D. Tên gói thầu; giá gói thầu; Nguồn vốn; Hình thức lựa chọn nhà thầu và phương thức đấu thầu; Thời gian thực hiện hợp đồng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đấu thầu - Phần 13
- 11 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận