Câu hỏi:

Mùa nước lớn tạo điệu kiện thuận lợi cho hoạt động ngành giao thông nào sau đây?

311 Lượt xem
30/11/2021
3.9 9 Đánh giá

A. Đường biển.                       

B.  B. Đường sắt.

C. Đường ô tô.                                   

D. Đường hàng không.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Nhân tốc nào sau đây quyết định đến sự phát triển, phân bố, hoạt động ngành giao thông vận tải?

A. Nhân tố địa hình

B. Nhân tố khí hậu.

C. Sự phân bố dân cư

D. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên khắc nghiệt ở các hoang mạc nhiệt đới đến ngành giao thông vận tải?

A. Vận tải bằng trực thăng có tính ưu việt

B. Vận tải bằng gai súc (lạc đà) là phổ biến

C. Vận tải ô tô gặp trở ngại do cát bay, bão cát sa mạc

D. Có điều kiện phát triển ngành giao thông vận tải đường sông, đường sắt.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Tình hình phân bố các cơ sở công nghiệp, trình độ phát triển kinh tế của các vùng, quan hệ kinh tế giữa nơi sản xuất và nơi tiêu thụ không quy định

A. tốc độ vận tải

B. các loại hình vận tải

C. mật độ mạng lưới giao thông vận tải

D. hướng và cường độ của các luồng vận chuyển

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Nhân tố địa hình không ảnh hưởng đến các mặt nào sau đây của giao thông vận tải?

A. Công tác thiết kế.

B. Chi phí xây dựng

C. Giá thành vận tải

D. Công tác khai thác các công trình giao thông vận tải

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Ưu điểm của ngành vận tải đường sắt là

A. vận chuyển được hàng nặng trên các tuyến đường xa, tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ

B. tiện lợi, cơ động, thích ứng cao với các điều kiện địa hình

C. tốc độ vận chuyển nhanh mà không một ngành nào sánh kịp

D. rẻ, thích hợp với việc chuyên chở hàng hóa nặng, cồng kềnh, không cần nhanh

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 9 (có đáp án): Địa lí các ngành giao thông vận tải
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 24 Câu hỏi
  • Học sinh