Câu hỏi: Một xạ thủ có 4 viên đạn. Anh ta bắn lần lƣợt từng viên cho đến khi trúng mục tiêu hoặc hết cả 4 viên thì thôi biết xác suất trúng đích là 0.7 . Gọi X là số viên đạn đã bắn. Mốt Mod[X] bằng:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 1: Khẳng định nào dưới đây là đường hồi qui tuyến tính của Y theo X?
A. \(y = a\left( {x - \overline X } \right) + \overline Y\)
B. \(y = a\left( {x + \overline X } \right) - \overline Y\)
C. \(y = a\left( {x - \overline X } \right) - \overline Y\)
D. \(y = a\left( {x + \overline X } \right) + \overline Y\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Thời gian X (tháng) từ lúc vay đến lúc trả tiền của 1 khách hàng tại ngân hàng A là biến ngẫu nhiên có phân phối N(18; 16). Tính tỉ lệ khách hàng trả tiền cho ngân hàng A trong khoảng từ 12 đến 16 tháng?
A. 24,17%
B. 9,63%
C. 25,17%
D. 10,63%
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Một hộp chứa 100 viên phấn trong đó có 10 viên màu đỏ. Hỏi nếu không nhìn vào hộp bốc tùy ý 1 lần bao nhiêu viên để xác suất có 4 viên màu đỏ là 0,0272?
A. 10 viên;
B. 12 viên;
C. 14 viên;
D. 16 viên.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Một phân xƣởng có hai máy hoạt động độc lập. Xác suất trong một ngày làm việc các máy đó hỏng tƣơng ứng là 0,1; 0,2. Gọi X là số máy hỏng trong một ngày làm việc. Mốt Mod[X]
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Xác suất có bệnh của những người chờ khám bệnh tại 1 bệnh viện là 12%. Khám lần lượt 20 người này, xác suất có ít hơn 2 người bị bệnh là:
A. 0,2891
B. 0,7109;
C. 0,3891;
D. 0,6109
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Một nhóm gồm 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 ngƣời trong nhóm. X là số nữ chọn đƣợc. Kỳ vọng M(X)
A. 0,56
B. 0,64
C. 1,2
D. 1,8
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê - Phần 11
- 0 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê có đáp án
- 489
- 14
- 30
-
85 người đang thi
- 371
- 1
- 30
-
88 người đang thi
- 423
- 3
- 30
-
71 người đang thi
- 374
- 5
- 30
-
61 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận