Câu hỏi:
Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh thật. Nếu cho vật dịch chuyển lại gần thấu kính 30cm thì ảnh sau của AB vẫn là ảnh thật nằm cách vật một khoảng như cũ và cao gấp 4 lần ảnh trước. Để được ảnh sau cao bằng vật thì phải dịch chuyển vật từ vị trí ban đầu một đoạn
A. 10cm và lại gần thấu kính
B. 10cm và ra xa thấu kính
C. 20cm và ra xa thấu kính
D. D. 20cm và lại gần thấu kính
Câu 1: Số bội giác thu được với kính hiển vi tốt, loại đắt tiền có thể thay đổi được trong phạm vi rộng là nhờ
A. Vật kính có tiêu thay đổi được
B. Thị kính có tiêu cự thay đổi được
C. Độ dài quang học có thể thay đổi được
D. D. Có nhiều vật kính và thị kính khác nhau
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Khi nói về cách sử dụng kính lúp, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ngoài khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt
B. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt
C. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chình khoảng cách giữa vật và kính để ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt
D. D. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chình ảnh của vật nằm ở điểm cực viễn của mắt để việc quan sát đỡ bị mỏi mắt.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự 4mm, thị kính với tiêu cự 20mm và độ dài quang học bằng 156mm. Người quan sát có mắt bình thường với điểm cực cận cách mắt một khoảng 25cm. Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Khoảng cách từ vật tới vật kính khi ngắm chừng ở điểm cực cận là
A. 4,0000mm
B. 4,1026mm
C. 4,1016mm
D. D. 4,1035mm
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm, có dạng hình tròn. Điểm sáng đặt ở trục chính và trước thấu kính thì tìm được hai vị trí sao cho trên màn ảnh đặt sau thấu kính thu được vệt sáng tròn cùng đường kính rìa với thấu kính. Biết khoảng cách hai vị trí đặt vật cách nhau 10cm. Khoảng cách từ màn đến thấu kính là
A. 10cm
B. 30cm.
C. 20cm
D. D. 40cm.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực
A. Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính
B. Tỉ lệ nghịch với tích các tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính
C. Tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính
D. D. Tỉ lệ thuận với cả hai tiêu cự của vật kính và thị kínhA. Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Một người mắt cận thị có điểm cực cận cách mắt 11cm và điểm cực viễn cách mắt 51cm. Để sửa tật cận thị mắt phải đeo kính gì, có độ tụ bằng bao nhiêu? Biết rằng kính đeo cách mắt 1cm
A. Kính phân kì, độ tụ -1dp
B. Kính phân kì, độ tụ -2dp
C. Kính hội tụ, độ tụ 1dp
D. D. Kính hộ tụ, độ tụ 2dp
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: 18 Bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 7 Vật Lí 11 cực hay có đáp án
- 0 Lượt thi
- 19 Phút
- 19 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Chương 7: Mắt. Các dụng cụ quang
- 487
- 0
- 20
-
20 người đang thi
- 296
- 0
- 20
-
39 người đang thi
- 495
- 0
- 33
-
41 người đang thi
- 276
- 0
- 8
-
95 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận