Câu hỏi:

Hai ngọn đèn S1 và S2 (coi như các điểm sáng) đặt cách nhau 16cm trên trục chính của thấu kính có tiêu cự 6cm. Ảnh tạo bởi thấu kính của S1 và S2 trùng nhau tạo S’ (hình vẽ). Khoảng cách từ S’ tới thấu kính là

294 Lượt xem
30/11/2021
3.1 7 Đánh giá

A. 12cm

B. 6,4cm

C. 5,6cm

D. D. 4,8cm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 4:

Số bội giác của kính lúp hoặc kính hiển vi phụ thuộc khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ của người quan sát, còn với kính thiên văn hoặc ống nhòm thì không phụ thuộc vào Đ vì

A. Vật quan sát ở rất xa, coi như xa vô cùng

B. Công thức lạp được cho trường hợp ảnh cuối cùng ở xa vô cùng

C. Công thức về số bội giác thu được với kính thiên văn chỉ là gần đúng

D. D. Đó là tính chất đặc biệt của dụng cụ quang

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực

A. Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính

B. Tỉ lệ nghịch với tích các tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính

C. Tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính

D. D. Tỉ lệ thuận với cả hai tiêu cự của vật kính và thị kínhA. Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Khi nói về cách sử dụng kính lúp, phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ngoài khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt

B. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt

C. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chình khoảng cách giữa vật và kính để ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt

D. D. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chình ảnh của vật nằm ở điểm cực viễn của mắt để việc quan sát đỡ bị mỏi mắt.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

18 Bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 7 Vật Lí 11 cực hay có đáp án
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 19 Phút
  • 19 Câu hỏi
  • Học sinh