Câu hỏi:
Một trong những đặc trưng vật lý của âm là
A. Độ to của âm.
B. Âm sắc.
C. Mức cường độ âm.
D. Độ cao của âm.
Câu 1: Gọi h là hằng số Plăng, claf tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện l0 của một kim loại có công thoát A được xác định bằng công thức nào sau đây
A. \({\lambda _0} = \frac{{Ac}}{h}\)
B. \({\lambda _0} = \frac{{hA}}{c}\)
C. \({\lambda _0} = \frac{A}{{hc}}\)
D. \({\lambda _0} = \frac{{hc}}{A}\)
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Xét nguyên tử hiđro theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính các quỹ đạo dừng: K, L, M, N, O,… . Của electron tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp. Qũy đạo dừng K có bán kính r0 (bán kính Bo). Qũy đạo dừng L có bán kính
A. 4r0
B. 9r0
C. 16r0
D. 25r0
05/11/2021 2 Lượt xem
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Lấy C = 3.108 (m/s). Bức xạ có tần số 1,25.1015 Hz là
A. ánh sáng nhìn thấy.
B. tia tử ngoại.
C. tia hồng ngoại.
D. tia Rơn - ghen.
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Điện áp xoay chiều có tần số góc ω và hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ điện
A. \({Z_C} = \frac{C}{\omega }\)
B. ZC = ωC
C. \({Z_C} = \frac{\omega }{C}\)
D. \({Z_C} = \frac{1}{{\omega C}}\)
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài 81cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 6º tại nơi có g = 9,87m/s2 (π2 ≈ 9,87). Chọn t = 0 khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí biên. Quãng đường vật nhỏ đi được trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 1,2s là:
A. 23,4 cm
B. 21,2 cm
C. 22,6 cm
D. 24,3 cm
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Vật lý mã đề 203 của Bộ GD&ĐT
- 2 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG môn Vật lý
- 1.4K
- 97
- 40
-
62 người đang thi
- 889
- 17
- 40
-
72 người đang thi
- 943
- 10
- 40
-
37 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận