Câu hỏi: Một nhà nghiên cứu quan tâm tới nguyên nhân của vàng da sơ sinh, để nghiên cứu vấn đề này, ông ta đã chọn 100 đứa trẻ có vàng da sơ sinh và 100 đứa trẻ không vàng da sơ sinh trong cùng một bệnh viện và trong cùng một khoảng thời gian, sau đó ông ta ghi nhận lại các thông tin có sẵn về thời kỳ mang thai và lúc sinh của các bà mẹ của hai nhóm trẻ đó. Đây là nghiên cứu:

245 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Ngang; 

B. Hồi cứu;

C. Tương lai;

D. Tỷ lệ mới mắc;

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Xuất phát điểm của nghiên cứu bệnh chứng là:

A. Yếu tố nghiên cứu; 

B. Bệnh nghiên cứu;

C. Yếu tố nguy cơ;

D. Nhóm bị bệnh;

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Một trong những ưu điểm của phương pháp nghiên cứu bệnh chứng là:

A. Dễ thực hiện;

B. Nếu yếu tố nghiên cứu thực sự là yếu tố nguy cơ thì  các  trường hợp bị bệnh sẽ xuất hiện, người nghiên cứu sẽ chờ được họ; 

C. Kết quả nghiên cứu sẽ chính xác, ít sai số 

D. Những người phơi nhiễm và những người không phơi nhiễm được chọn trước mà chưa biết kết quả bị bệnh hoặc không bệnh nên sẽ không có sai số do xếp lẫn; 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Một nghiên cứu liên quan tới một vụ dịch ỉa chảy nêu rằng: 85% số người bị bệnh đã ăn tại nhà hàng A; 15% ăn tại nhà hàng B;  55% ăn tại nhà hàng C; 95% số bệnh nhân đó đã uống nước tại nhà hàng D. Kết luận nào sau đây sẽ hợp lý hơn cả:

A. Nguồn nhiễm trùng là từ nhà hàng A vì đa số bệnh nhân đã ăn tại đây;  

B. Nguồn nhiễm trùng không phải từ nhà hàng B vì chỉ có một tỷ lệ nhỏ bệnh  nhân ăn tại đây; 

C. Nguồn nhiễm trùng là từ nhà hàng D vì gần như tất cả bệnh nhân đều uống nước tại đây; 

D. Không rút ra được kết luận nào cả vì không có sự so sánh giữa các đối tượng phơi nhiễm và không phơi nhiễm.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Đối tượng trong nghiên cứu bệnh chứng là:

A. Quần thể;

B. Cá thể; 

C. Bệnh nhân; 

D. Người khỏe

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dịch tễ học - Phần 5
Thông tin thêm
  • 19 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên