Câu hỏi: Một nghiên cứu thử nghiệm vaccin bằng phương pháp Mù đôi nghĩa là:
A. Một nhóm nhận vaccin và nhóm kia là nhóm placebo;
B. Nhóm nghiên cứu không biết có nhóm chứng và nhóm chứng không biết có nhóm nghiên cứu;
C. Người nghiên cứu (trực tiếp với đối tượng) và đối tượng nghiên cứu đều không biết ai là người nhận được vaccin, ai là người nhận được giả dược;
D. Nhóm chứng không biết ai là người trong nhóm nghiên cứu;
Câu 1: Các đối tượng trong một nghiên cứu thuần tập phải:
A. Cùng năm sinh;
B. Cùng nơi cư trú;
C. Đã bị cùng một bệnh;
D. Được theo dõi trong cùng một khoảng thời gian;
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Trong 1 000 phụ nữ bị ung thư vú có 32 người có thai. Từ đó có thể nói rằng:
A. Có thai là một điều rất hay xảy ra ở những người bị ung thư vú;
B. Ung thư vú là một điều ít khi xảy ra ở những người có thai;
C. 32% các trường hợp ung thư vú đang có thai;
D. Chưa nói lên được điều gì.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: So với các nghiên cứu quan sát khác thì yếu tố nhiễu trong nghiên cứu tương quan là:
A. Không có;
B. Thấp;
C. Trung bình;
D. Cao;
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Nhóm chứng trong nghiên cứu bệnh chứng là:
A. Nhóm bị bệnh nghiên cứu;
B. Nhóm không bị bệnh nghiên cứu;
C. Nhóm phơi nhiễm với yếu tố nguy cơ;
D. Nhóm không phơi nhiễm với yếu tố nghiên cứu;
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Một nhà nghiên cứu quan tâm tới nguyên nhân của vàng da sơ sinh, để nghiên cứu vấn đề này, ông ta đã chọn 100 đứa trẻ có vàng da sơ sinh và 100 đứa trẻ không vàng da sơ sinh trong cùng một bệnh viện và trong cùng một khoảng thời gian, sau đó ông ta ghi nhận lại các thông tin có sẵn về thời kỳ mang thai và lúc sinh của các bà mẹ của hai nhóm trẻ đó. Đây là nghiên cứu:
A. Ngang;
B. Hồi cứu;
C. Tương lai;
D. Tỷ lệ mới mắc;
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Trong một nghiên cứu bệnh chứng, nếu biết được tỷ lệ phơi nhiễm của quần thể đích thì có thể tính được:
A. Nguy cơ cá nhân của nhóm phơi nhiễm;
B. Nguy cơ cá nhân của nhóm không phơi nhiễm;
C. Tỷ lệ mắc bệnh của nhóm không phơi nhiễm;
D. Nguy cơ qui kết của nhóm phơi nhiễm;
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dịch tễ học - Phần 5
- 19 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dịch tễ học có đáp án
- 927
- 79
- 40
-
22 người đang thi
- 521
- 31
- 40
-
25 người đang thi
- 545
- 26
- 40
-
20 người đang thi
- 514
- 24
- 39
-
58 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận