Câu hỏi: Một nghiên cứu bệnh chứng về sự kết hợp giữa thói quen nhai trầu và u lympho không Hodgkin đã tính được OR = 0,30 và khoảng tin cậy 95% của OR là: 0,09 < OR < 0,94. Từ đó có thể nói:

143 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Không có mối liên quan giữa thói quen nhai trầu và u lympho không Hodgkin

B. Phải trình bày kết quả bằng bảng 2 x 2 mới có thể kết luận được

C. Thói quen nhai trầu là yếu tố nguy cơ của u lympho không Hodgkin

D. Thói quen nhai trầu là yếu tố bảo vệ đối với u lympho không Hodgkin

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Để thử nghiệm một vaccin (phòng một bệnh nhất định), người ta đã cho 1000 đúa trẻ 2 tuổi (được chọn ngẫu nhiên trong một quần thể), sử dụng loại vaccin nêu trên, và đã theo dõi 10 năm tiếp theo, thấy 80% những đứa trẻ đó không bị bệnh tương ứng và kết luận:

A. Vaccin này rất tốt trong việc phòng bệnh đó

B. Không nói được gì vì không theo dõi những đứa trẻ không dùng vaccin

C. Chưa nói được gì vì chưa có test thống kê

D. Vaccin đó chưa tốt lắm, có thể làm ra được loại vacxin khác có hiệu lực bảo vệ cao hơn

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Để tiến hành chọn mẫu ngẫu nhiên, thường phải dùng tới bảng số ngẫu nhiên vì:

A. Rẻ tiền

B. Dễ thực hiện

C. Giảm được sai số mẫu

D. Giảm được sai số đo lường

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Một trong các phương tiện dùng để chọn ngẫu nhiên là:

A. Bảng số ngẫu nhiên

B. Bảng chữ cái ABC...

C. Bảng các giá trị χ2

D. Bảng các giá trị t

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Khung mẫu cần thiết của mẫu chùm 1 giai đoạn là:

A. Danh sách các đối tượng nghiên cứu

B. Tổng số các cụm của quần thể đích

C. Danh sách toàn bộ các cụm của quần thể đích

D. Tổng số các đối tượng nghiên cứu

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Một trong các loại mẫu thường được sử dụng trong nghiên cứu là:

A. Mẫu ngẫu nhiên đơn

B. Mẫu ngẫu nhiên

C. Mẫu cố định

D. Mẫu thích hợp

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học - Phần 5
Thông tin thêm
  • 16 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên