Câu hỏi:
Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Nếu máy biến áp này là máy tăng áp thì
A. \(\frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}}>1\)
B. \({{N}_{1}}{{N}_{2}}>1\)
C. \(\frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}}=1\)
D. \(\frac{{{N}_{1}}}{{{N}_{2}}}<1\)
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Tốc độ của vật tại N là


A. 15cm/s
B. 16cm/s
C. 20cm/s
D. 30cm/s
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 2: Con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với tần số góc \(\omega \) =10rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s. Khi lò xo không biến dạng thì vận tốc dao động của vật triệt tiêu. Độ lớn lực hồi phục tại vị trí lò xo dãn 6cm là
A. 2,4N
B. 1,6N
C. 5,6N
D. 6,4N
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn là
A. \(\frac{\sqrt{{{R}^{2}}+Z_{C}^{2}}}{R}\)
B. \(\frac{R}{\sqrt{{{R}^{2}}+Z_{C}^{2}}}\)
C. \(\frac{\sqrt{\left| {{R}^{2}}-Z_{C}^{2} \right|}}{R}\)
D. \(\frac{R}{\sqrt{\left| {{R}^{2}}-Z_{C}^{2} \right|}}\)
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 4: Một đoạn mạch gồm một điện trở R = 50Ω, một cuộn cảm có \(L=\frac{1}{\pi }H,\) và một tụ điện có điện dung \(C=\frac{{{2.10}^{-4}}}{3\pi }F,\) mắc nối tiếp vào một mạng điện xoay chiều \(u=200\sqrt{2}\cos 100\pi \text{t (V)}\text{.}\) Biểu thức dòng điện qua đoạn mạch là
A. \(i=4\cos (100\pi \text{t) A}\)
B. \(i=4\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right) A\)
C. \(i=4\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right) A\)
D. \(i=4\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right) A\)
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 5: Vật AB đặt vuông góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm. Khoảng cách từ ảnh đến vật là
A. 40cm
B. 20cm
C. 10cm
D. 30cm
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 6: Một vật khối lượng 100g dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(2πt) (trong đó x tính bằng cm và t tính bằng s). Lấy π2 =10. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật là
A. 12J
B. 1,2mJ
C. 36J
D. 1,8mJ
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý của Trường THPT Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh
- 37 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG môn Vật lý
- 1.3K
- 96
- 40
-
71 người đang thi
- 854
- 17
- 40
-
28 người đang thi
- 909
- 10
- 40
-
26 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận