Câu hỏi:

Một gen dài 5100 Å tiến hành phiên mã 5 lần. Tính lượng ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên

258 Lượt xem
30/11/2021
3.4 7 Đánh giá

A. 15000 ribônuclêôtit

B. 7500 ribônuclêôtit

C. 8000 ribônuclêôtit

D. 14000 ribônuclêôtit

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

rARN có vai trò nào dưới đây?

A. Vận chuyển axit amin tới nơi tổng hợp prôtêin

B. Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc prôtêin cần tổng hợp

C. Tham gia cấu tạo nên ribôxôm

D. Tham gia cấu tạo màng tế bào

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Đơn phân của ARN là

A. A, T, X, G

B. A, T, U, G

C. T, A, X, U

D. A, U, X, G

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

ARN được chia thành ba loại chủ yếu là căn cứ vào

A. Cấu trúc của ARN

B. Số lượng đơn phân

C. Chức năng của ARN

D. Cả A, B và C

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Chức năng của tARN là

A. Vận chuyển axit amin tương ứng đến ribôxôm để tổng hợp mARN

B. Vận chuyển axit amin tương ứng đến ribôxôm để tổng hợp prôtêin

C. Vận chuyển axit amin tương ứng đến ribôxôm khớp với mã sao trên mARN để tổng hợp protêin

D. Vận chuyển nuclêôtit tự do đến ribôxôm để tổng hợp prôtêin

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là

A. ARN vận chuyển

B. ARN thông tin

C. ARN ribôxôm

D. Cả 3 loại ARN trên

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 17 (có đáp án): Mối quan hệ giữa gen và ARN
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 49 Câu hỏi
  • Học sinh