Câu hỏi:
Một gen dài 5100 Å tiến hành phiên mã 5 lần. Tính lượng ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên
A. 15000 ribônuclêôtit
B. 7500 ribônuclêôtit
C. 8000 ribônuclêôtit
D. 14000 ribônuclêôtit
Câu 1: Một phân tử mARN có u = 12000 chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen, số nuclêôtit trong phân tử mARN đó sẽ là
A. 60000 nuclêôtit
B. 1200 nuclêôtit
C. 2400 nuclêôtit
D. 12000 nuclêôtit
30/11/2021 0 Lượt xem
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Chức năng của tARN là
A. Vận chuyển axit amin tương ứng đến ribôxôm để tổng hợp mARN
B. Vận chuyển axit amin tương ứng đến ribôxôm để tổng hợp prôtêin
C. Vận chuyển axit amin tương ứng đến ribôxôm khớp với mã sao trên mARN để tổng hợp protêin
D. Vận chuyển nuclêôtit tự do đến ribôxôm để tổng hợp prôtêin
30/11/2021 0 Lượt xem
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: rARN có vai trò nào dưới đây?
A. Vận chuyển axit amin tới nơi tổng hợp prôtêin
B. Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc prôtêin cần tổng hợp
C. Tham gia cấu tạo nên ribôxôm
D. Tham gia cấu tạo màng tế bào
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Loại ARN có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin là
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. ARN ti thể
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 17 (có đáp án): Mối quan hệ giữa gen và ARN
- 1 Lượt thi
- 50 Phút
- 49 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận